Mời các em theo dõi nội dung bài học do thầy cô trường Trung học Bình Chánh biên soạn sẽ giúp các em nắm chắc kiến thức nội dung bài học tốt hơn.
Giải Toán lớp 5 trang 43 Luyện tập
Video giải Toán lớp 5 trang 43 Luyện tập
Toán lớp 5 trang 43 Bài 1: Điền dấu <, > hoặc =.
84,2 … 84,19
47,5 … 47,500
6,843 … 6,85
90,6 … 89,6
Lời giải
84,2 > 84,19 (Vì phần nguyên bằng nhau, ở hàng phần mười có 2 > 1).
47,5 = 47,500
6,843 < 6,85 (Vì phần nguyên bằng nhau, hàng phần mười bằng nhau, ở hàng phần trăm có 4 < 5).
90,6 > 89,6 (Vì phần nguyên có 90 > 89).
Toán lớp 5 trang 43 Bài 2: Viết các số sau đây theo thứ tự từ bé đến lớn:
5,7; 6,02; 4,23;
4,32; 5,3
Lời giải
Vì: 4,23 < 4,32 < 5,3 < 5,7 < 6,02
Vậy các số đã cho được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: 4,23; 4,32 ;5,3; 5,7; 6,02.
Toán lớp 5 trang 43 Bài 3: Tìm chữ số x, biết:
9,7×8 < 9,718
Lời giải
Vì 9,7×8 và 9,718 có phần nguyên và hàng phần mười đều bằng nhau, nên để 9,7×8 < 9,718 thì x < 1. Do đó x = 0.
Toán lớp 5 trang 43 Bài 4: Tìm số tự nhiên x, biết
a) 0,9 < x < 1,2
b) 64,97 < x < 65,14
Lời giải
a) 0,9 < x < 1,2
x = 1
b) 64,97 < x < 65,14
x = 65
Bài giảng Toán lớp 5 trang 43 Luyện tập
Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 5 hay, chi tiết khác:
Toán lớp 5 trang 43 Luyện tập chung
Toán lớp 5 trang 44 Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Toán lớp 5 trang 45 Luyện tập
Toán lớp 5 trang 45, 46 Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
Toán lớp 5 trang 47 Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
———————————————————————————
Bài tập Luyện tập trang 43
Giải Vở bài tập Toán lớp 5 trang 49 Luyện tập
Số thập phân, cách chuyển đổi và so sánh số thập phân lớp 5
Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân lớp 5
Các phép toán với số thập phân lớp 5 và cách giải
Đăng bởi: THCS Bình Chánh
Chuyên mục: Toán lớp 5