Học TậpLớp 7Tiếng Anh 7 Friend plus CTST

Tiếng Anh 7 Unit 6 Speaking trang 74 – Friend plus Chân trời sáng tạo

Mời các em theo dõi nội dung bài học do thầy cô trường Trung học Bình Chánh biên soạn sẽ giúp các em nắm chắc kiến thức nội dung bài học tốt hơn.

Tiếng Anh 7 Unit 6 Speaking trang 74 – Chân trời sáng tạo 

1 (trang 74 SGK Tiếng Anh 7): Complete the dialogue with the words in the box. Then watch or listen and check. Which two items of safety equipment does Mark need? (Hoàn thành đoạn hội thoại với các từ trong hộp. Sau đó xem hoặc nghe và kiểm tra. Mark cần những thiết bị an toàn nào?)

Bạn đang xem: Tiếng Anh 7 Unit 6 Speaking trang 74 – Friend plus Chân trời sáng tạo

Bài nghe:

Tiếng Anh 7 Unit 6 Speaking trang 74 - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Đáp án:

1. wear

2. small

3. head

4. fast

5. slow

6. Follow

Mark needs a safety vest and a helmet.

Hướng dẫn dịch:

Mark: Vậy đây là xe đạp của tớ à?

Amy: Ừ, đúng rồi. Và đây là áo bảo hộ của cậu.

Mark: Áo bảo hộ à? Thật ư?

Amy: Đúng rồi! Và hãy chắc chắn rằng cậu mặc nó khi ngồi lên xe đạp của mình. Mọi lúc.

Mark: Được rồi. Cậu có thể kiểm tra mũ bảo hiểm của tớ được không? Cảm giác nó quá nhỏ.

Amy: Xem nào. Ừ, nó ổn đấy. Nó cần phải chắc chắn. Quan trọng là bảo vệ đầu của cậu.

Mark: Cậu sẽ không đi quá nhanh đấy chứ?

Amy: Đừng lo. Chúng mình sẽ đi chậm. Cố gắng đừng sợ nếu không cậu sẽ không tận hưởng nó được đâu.

Mark: Được rồi.

Amy: Chỉ cần nhớ là cậu đi cùng với đội. Cậu sẽ ổn nếu cậu làm theo những hướng dẫn của tớ. Cậu sẵn sàng chưa?

Mark: Rồi.

Amy: Đi thôi nào. Đi theo tớ.

Mark cần một chiếc áo bảo hộ và một chiếc mũ bảo hiểm.

2 (trang 74 SGK Tiếng Anh 7): Read the key phrases. Cover the dialogue and complete them with one word. Watch or listen again and check. (Đọc những cụm từ khóa. Che đoạn hội thoại và hoàn thành chúng với 1 từ. Xem hoặc nghe lại và kiểm tra.)

Bài nghe:

Key phrases

Giving instructions and safety information

Make 1_____ that …

I / You / It need(s) 2_____ …

It’s 3_____ to …

Don’t 4_____

Try (not) 5_____ …

Remember 6_____ …

You’ll be fine 7_____ …

Đáp án:

1. sure

2. to

3. important

4. worry

5. to

6. to

7. if

Hướng dẫn dịch:

Những cụm từ khóa

Đưa ra hướng dẫn và các thông tin an toàn

1. Hãy chắc chắn rằng…

2. Tôi / Bạn / Nó cần phải…

3. Quan trọng là…

4. Đừng lo.

5. Hãy cố gắng (không)…

6. Hãy nhớ…

7. Bạn sẽ ổn thôi nếu…

3 (trang 74 SGK Tiếng Anh 7): Work in pairs. Practise the dialogue. (Làm việc theo cặp. Luyện tập đoạn hội thoại.)

Tiếng Anh 7 Unit 6 Speaking trang 74 - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

4 (trang 74 SGK Tiếng Anh 7): Put the dialogue in the correct order. Listen and check. Then practise it with you partner. (Sắp xếp đoạn hội thoại theo trình tự đúng. Nghe và kiểm tra. Sau đó luyện tập nó với bạn cùng cặp.)

Bài nghe:

Tiếng Anh 7 Unit 6 Speaking trang 74 - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Đáp án:

7 – 3 – 1 – 5 – 4 – 6 – 2

Hướng dẫn dịch:

A: Điều quan trọng là kiểm tra các thiết bị trước, Becky. Mũ bảo hiểm của cháu ổn chứ?

B: Nó không được thoải mái lắm. Cảm giác nó rất nhỏ ạ.

A: Xem nào. Nó ổn đấy. Mũ bảo hiểm của cháu cần phải chắc chắn. Được rồi, cháu sẵn sàng chưa?

B: Ờm, rồi ạ, cháu nghĩ vậy. Cháu sợ.

A: Đừng lo. Chỉ cần đi chậm và hãy nhớ thư giãn và sử dụng chân của cháu.

B: Đó là một tảng đá lớn! Nếu cháu ngã thì sao ạ?

A: Cháu sẽ ổn thôi nếu cháu làm theo chú.

5 (trang 74 SGK Tiếng Anh 7): USE IT!

Work in pairs. Practise a new dialogue for the situation using the Key Phrases and the dialogue in exercise 1 to help you. (Thực hành! Làm việc theo nhóm. Luyện tập đoạn hội thoại mới cho tình huống sau bằng cách sử dụng các cụm từ khóa và đoạn hội thoại ở bài 1 để giúp bạn.)

Tiếng Anh 7 Unit 6 Speaking trang 74 - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Hướng dẫn dịch:

Học sinh A: Bạn sắp có một chuyến đi dã ngoại lên núi bằng xe đạp ở vùng nông thôn. Hãy hỏi người hướng dẫn kiểm tra các thiết bị của bạn. Nói với anh ấy / cô ấy rằng bạn có một chút sợ khi đi xe đạp ở vùng nông thôn và hãy hỏi về phần hướng dẫn thêm.

Học sinh B: Bạn là người hướng dẫn tại trung tâm và bạn đang dẫn một nhóm các học sinh đi một chuyến đi dã ngoại lên núi bằng xe đạp ở vùng nông thôn. Hãy kiểm tra các thiết bị của học sinh A. Hỏi anh ấy / cô ấy xem họ có ổn không và anh ấy / cô ấy có câu hỏi hay thắc mắc nào không.

Gợi ý:

A: It’s important to check your equipment before we start. Is your helmet ok?

B: It feels good.

A: Let me see. Oh, this helmet is a bit big for you. Let me change a smaller one. It needs to be secure so that your head will be protected.

B: Ok. This is my first time going on a trip like this. I’m nervous.

A: Don’t worry. You’ll be fine if you follow me. Remember to relax and just go slowly. OK, any questions?

B: What should I do with if I fall?

A: You won’t fall, trust me. You’ll enjoy it. Try to relax and use your legs. Tell me if you want to rest anywhere. Are you ready?

B: OK, let’s go.

Hướng dẫn dịch:

A: Điều quan trọng là phải kiểm tra thiết bị của cháu trước khi chúng ta bắt đầu. Mũ bảo hiểm của cháu có ổn không?

B: Nó tốt ạ.

A: Để chú xem. Ồ, cái mũ bảo hiểm này hơi to đối với cháu. Hãy để chú thay đổi một cái nhỏ hơn. Nó cần phải chắc chắn để đầu của cháu được bảo vệ.

B: Vâng ạ. Đây là lần đầu tiên cháu đi một chuyến như thế này. Cháu sợ.

A: Đừng lo lắng. Cháu sẽ ổn nếu cháu đi theo chú. Hãy nhớ thư giãn và chỉ cần đi từ từ. OK, có câu hỏi nào không?

B: Cháu nên làm gì nếu cháu bị ngã?

A: Cháu sẽ không ngã đâu, hãy tin chú. Cháu sẽ thích nó. Cố gắng thư giãn và sử dụng chân của cháu. Hãy cho chú biết nếu cháu muốn nghỉ ngơi ở bất cứ đâu. Cháu đã sẵn sàng chưa?

B: Được rồi ạ, mình đi thôi. 

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 sách Chân trời sáng tạo hay khác:

Vocabulary (trang 68 – 69 Tiếng Anh lớp 7): 1. Read the “Survival Game” and complete phrases 1-14… 2. Read the rules. Then play the Survival Games in teams…

Reading (trang 70 Tiếng Anh lớp 7): 1. Look at the text. What type of text is it? What type of information do you… 2. Read and listen to the text and complete the sentences with…

Language focus 1 (trang 71 Tiếng Anh lớp 7): 1. Match 1-5 with a-e to make sentences. Then match the sentences with… 2. Complete the Rules with “action” or “result”…

Vocabulary and Listening (trang 72 Tiếng Anh lớp 7): 1. Match objects 1-11 in the picture with the words in the box… 2. Read the introduction “Desert Challenge”…

Language focus 2 (trang 73 Tiếng Anh lớp 7): 1. Look at these sentences about Kay Freeman’s Desert Challenge on page 72… 2. Study the sentences in exercise 1 and complete the Rules with “must”, “mustn’t”, “should”,…

Writing (trang 75 Tiếng Anh lớp 7): 1. Read Thanh’s blog. Who is the information in this blog for?… 2. Complete the Key Phrases with words from the blog…

CLIL (trang 76 Tiếng Anh lớp 7): 1. Check the meaning of the words in the box… 2. Read the text again and match 1-6 with a-f…

Puzzles and Games (trang 77 Tiếng Anh lớp 7): 1. Find seven verbs in the grid. Each verb is in a different colour… 2. Work in groups. Add vowels (a, e, i, and o) to find the survival equipment…

Đăng bởi: THCS Bình Chánh

Chuyên mục: Tiếng Anh 7 Friend plus – Chân trời sáng tạo

5/5 - (2 bình chọn)


Trường THCS Bình Chánh

Trường THCS Bình Chánh với mục tiêu chung là tạo ra một môi trường học tập tích cực, nơi mà học sinh có thể phát triển khả năng và đạt được thành công trong quá trình học tập. Chúng tôi cam kết xây dựng một không gian học tập đầy thách thức, sáng tạo và linh hoạt, nơi mà học sinh được khuyến khích khám phá, rèn luyện kỹ năng và trở thành những người học suốt đời.

Bài viết liên quan

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button