Học Tập

FeSO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

Mời các em theo dõi nội dung bài học FeSO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O do thầy cô trường THCS Bình Chánh biên soạn sẽ giúp các em nắm chắc kiến thức nội dung bài học tốt hơn.

Mục lục

FeSO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

FeSO4 H2SO4 đặc nóng: FeSO4 H2SO4 Fe2(SO4)3 SO2 H2O

FeSO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O được THCS Bình Chánh biên soạn hướng dẫn bạn đọc viết và cân bằng phương trình phản ứng oxi hóa khử khi cho FeSO4 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc. Cũng như đưa ra các nội dung lý thuyết, câu hỏi liên quan đến phương trình phản ứng FeSO4+ H2SO4 đặc nóng. Mời các bạn tham khảo chi tiết nội dung dưới đây.

1. Phương trình phản ứng FeSO4 tác dụng H2SO4 đặc nóng

2FeSO4 + 2H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + 2H2O

2. Điều kiện để phương trình phản ứng FeSO4 ra Fe2(SO4)3

Nhiệt độ thường, H2SO4 đặc nóng dư

Bạn đang xem: FeSO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

3. Hiện tượng sau phản ứng 

Cho FeSO4 tác dụng với dung dịch H2SO4. Xuất hiện khí có mùi hắc (SO2)

4. Câu hỏi vận dụng liên quan 

Câu 1. Dung dịch FeSO4 không làm mất màu dung dịch nào sau đây?

A. Dung dịch KMnO4 trong môi trường H2SO4

B. Dung dịch K2Cr2O7 trong môi trường H2SO4

C. Dung dịch Br2

D. Dung dịch CuCl2

Xem đáp ánĐáp án D

10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 → 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4+ 8H2O

6FeSO4 + K2Cr2O7+ 7H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4+ 7H2O

3Br2 + 6FeSO4 ⟶ 2Fe2(SO4)3 + 2FeBr3

Câu 2. Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch FeSO4 và dung dịch HNO3 đặc, nguội?

A. Mg.

B. Al.

C. Cr.

D. Cu.

Xem đáp ánĐáp án A

FeSO4 + Mg → Fe + MgSO4

3Mg + 8 HNO3 → 3Mg(NO3)2 + 2NO + 4H2O

Câu 3. Cho sơ đồ phản ứng: FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O Sau khi cân bằng, hệ số cân bằng của HNO3 trong phản ứng là :

A. 21.

B. 15.

C.19.

D. 8.

Xem đáp ánĐáp án D

Coi Fe và S ban đầu có trong chất có số oxi hóa là 0

0FeS2 + H+5NO3 +3Fe(NO3)3 + H2+6SO4+ +2NO + H2O

1x | 0FeS2+3Fe +2 +6S + 15e

5x |+5N + 3e → +2N

=> Phương trình hóa học

FeS2 + 8HNO3 → Fe(NO3)3 + 2H2SO4 + 5NO + 2H2O

=> hệ số của HNO3 là 8

Câu 4. Nhận định nào sau đây là nhận định đúng?

A. Sự oxi hóa là sự mất (nhường) electron

B. Sự khử là sự mất electron hay cho electron

C. Chất oxi hóa là chất nhường electron

D. Chất khử là chất nhận electron

Xem đáp ánĐáp án A

—————————————

FeSO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O THCS Bình Chánh biên soạn hướng dẫn bạn đọc viết và cân bằng chính xác phản ứng oxi hóa khử khi cho FeSO4 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, giúp bạn đọc có thêm tài liệu bổ ích. Các bạn có thể các em cùng tham khảo thêm một số tài liệu: Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi THPT Quốc gia môn Vật Lý,….

Ngoài ra, THCS Bình Chánh.com đã thành lập group chia sẻ tài liệu ôn tập THPT Quốc gia miễn phí trên Facebook: Tài liệu học tập lớp 12 Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu, đề thi mới nhất.

Đăng bởi: THCS Bình Chánh

Chuyên mục: Học Tập

5/5 - (7 bình chọn)

Trường THCS Bình Chánh

Trường THCS Bình Chánh với mục tiêu chung là tạo ra một môi trường học tập tích cực, nơi mà học sinh có thể phát triển khả năng và đạt được thành công trong quá trình học tập. Chúng tôi cam kết xây dựng một không gian học tập đầy thách thức, sáng tạo và linh hoạt, nơi mà học sinh được khuyến khích khám phá, rèn luyện kỹ năng và trở thành những người học suốt đời.

Bài viết liên quan

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button