Học TậpLớp 10Tiếng Anh 10 Friends Global Chân trời sáng tạo

Tiếng Anh 10 Unit 7 Grammar Builder trang 120 – Friends Global Chân trời sáng tạo

Mời các em theo dõi nội dung bài học do thầy cô trường Trung học Bình Chánh biên soạn sẽ giúp các em nắm chắc kiến thức nội dung bài học tốt hơn.

Tiếng Anh 10 Unit 7 Grammar Builder trang 120 – Chân trời sáng tạo

1 (trang 120 SGK Tiếng Anh 10): Write the words in the correct order to make sentences. (Viết các từ theo đúng thứ tự để tạo thành câu.)

Bạn đang xem: Tiếng Anh 10 Unit 7 Grammar Builder trang 120 – Friends Global Chân trời sáng tạo

1 exams /finished / hasn’t / my /sister / her

2 you / new/ game / played / computer / have /this/ ?

3 dog/ its/ my / leg/ has/ broken

4 parents / New York / been / have /to / my

5 you / my / have /trainers/seen /?

6 cousin / has / my /applied / job / new /for /a

Đáp án:

1 My sister hasn’t finished her exams

2 Have you played this new computer game?

3 My dog has broken its leg

4 My parents have been to New York

5 Have you seen my trainers?

6 My cousin has applied for a new job

Hướng dẫn dịch:

1 Em gái tôi chưa hoàn thành kỳ thi

2 Bạn đã chơi trò chơi điện tử mới này chưa?

3 Con chó của tôi bị gãy chân

4 Cha mẹ tôi đã đến New York

5 Bạn có thấy đôi giày của tôi không?

6 Anh họ của tôi đã nộp đơn ứng tuyển một công việc mới

2 (trang 120 SGK Tiếng Anh 10): Write the past participles of these regular and irregular verbs. (Viết các phân từ quá khứ của các động từ có quy tắc và bất quy tắc này.)

1 visit  2 ask  3 take  4 meet 5 use  6 see 7 do  8 reach  9 stop  10 put  11 be  12 spend

Đáp án:

1 visited  2 asked 3 took  4 met 5 used  6 saw 7 did  8 reached  9 stopped  10 put  11 was/were  12 spent

3 (trang 120 SGK Tiếng Anh 10): Some of the sentences are incorrect. Rewrite them correctly. (Một số câu không chính xác. Viết lại chúng một cách chính xác.)

1 I’ve read six books last year. x

I read six books last year.

2 Jo washed her hair last night.

3 I had this watch since March.

4 Have you ever been to Spain?

5 “Tidy your room, please.” “I already tidied it.”

6 We’ve eaten at that restaurant last Tuesday.

7 Peter has gone to the shops on Friday morning.

8 I’ve been kayaking twice in the last year.

Đáp án:

1 I’ve read six books last year. x

I read six books last year.

2 Jo washed her hair last night. v

3 I had this watch since March. x

I have had this watch since March

4 Have you ever been to Spain? v

5 “Tidy your room, please.” “I already tidied it.” x

“Tidy your room, please.” “I have already tidied it.”

6 We’ve eaten at that restaurant last Tuesday. x

We ate at that restaurant last Tuesday

7 Peter has gone to the shops on Friday morning. x

Peter went to the shops on Friday morning.

8 I’ve been kayaking twice in the last year. v

Hướng dẫn dịch:

1 Tôi đã đọc sáu cuốn sách vào năm ngoái.

2 Jo đã gội đầu vào đêm qua.

3 Tôi có chiếc đồng hồ này từ tháng Ba.

4 Bạn đã từng đến Tây Ban Nha chưa?

5 “Làm ơn dọn dẹp phòng của bạn.” “Tôi đã dọn dẹp nó rồi.”

6 Chúng tôi đã ăn ở nhà hàng đó vào thứ Ba tuần trước.

7 Peter đã đi đến các cửa hàng vào sáng thứ Sáu.

8 Tôi đã chèo thuyền kayak hai lần trong năm ngoái.

4 (trang 120 SGK Tiếng Anh 10): Complete the sentences. Use the past simple form of the verb in one sentence, and the present perfect in the other. (Hoàn thành các câu. Sử dụng thì quá khứ đơn của động từ trong một câu và hiện tại hoàn thành trong câu kia.)

1 have

a I _____ this laptop since my birthday.

b We _____ dinner in the garden last night.

2 not buy

a I _____ a new jacket in the sale last weekend.

b I _____ any new clothes for months.

3 leave

a I _____ school at five.

b I _____ your dinner in the fridge. You can eat it later.

4 not text

a I _____ you last night because I don’t have your number.

b Jim _____ his girlfriend since Monday. She’s a bit upset about it.

Đáp án:

1 have

a I have had this laptop since my birthday.

b We had dinner in the garden last night.

2 not buy

a I didn’t buy a new jacket in the sale last weekend.

b I haven’t bought any new clothes for months.

3 leave

a I left school at five.

b I have left your dinner in the fridge. You can eat it later.

4 not text

a I didn’t text you last night because I don’t have your number.

b Jim hasn’t texted his girlfriend since Monday. She’s a bit upset about it.

Hướng dẫn dịch:

1 có

a Tôi đã có máy tính xách tay này kể từ ngày sinh nhật của tôi.

b Chúng tôi đã ăn tối trong vườn đêm qua.

2 không mua

a Tôi đã không mua một chiếc áo khoác mới trong đợt giảm giá cuối tuần trước.

b Tôi đã không mua quần áo mới trong nhiều tháng.

3 rời, để lại

a Tôi rời trường lúc năm giờ.

b Tôi đã để bữa tối của bạn trong tủ lạnh. Bạn có thể ăn nó sau.

4 không nhắn tin

a Tôi đã không nhắn tin cho bạn tối qua vì tôi không có số của bạn.

b Jim đã không nhắn tin cho bạn gái của mình kể từ thứ Hai. Cô ấy hơi khó chịu về điều đó.

5 (trang 120 SGK Tiếng Anh 10): Complete the reported speech with the correct verb forms (Hoàn thành lời nói gián tiếp với các dạng động từ chính xác)

1 “Sue is sleeping” said Toby.

Toby said that Sue  __________________

2 “I can’t find any clean socks,” said Barney.

Barney said that he __________________ any clean socks.

3 “I’ll help Mum,” said William.

William said that he __________________ Mum.

4 “I’ve never been to Portugal,” said Joseph.

Joseph said that he __________________ to Portugal.

5 “Gemma might be at home,” said Fred.

Fred said that Gemma __________________ at home.

6 “Kate’s going to the zoo,” said Mike.

Mike said that Kate __________________ to the zoo.

7 “We arrived ten minutes ago,” said Chris.

Chris said that they __________________ ten minutes before.

Đáp án:

1 Toby said that Sue was sleeping

2 Barney said that he couldn’t find any clean socks.

3 William said that he would help Mum.

4  Joseph said that he had never been to Portugal.

5 Fred said that Gemma might be at home.

6 Mike said that Kate was going to the zoo.

7 Chris said that they had arrived ten minutes before.

Hướng dẫn dịch:

1 Toby nói rằng Sue đang ngủ

2 Barney nói rằng anh ấy không thể tìm thấy bất kỳ đôi tất sạch nào.

3 William nói rằng anh ấy sẽ giúp mẹ.

4 Joseph nói rằng anh ấy chưa bao giờ đến Bồ Đào Nha.

5 Fred nói rằng Gemma có thể đang ở nhà.

6 Mike nói rằng Kate sẽ đi đến sở thú.

7 Chris nói rằng họ đã đến trước mười phút.

6 (trang 120 SGK Tiếng Anh 10): Complete the sentences with the correct form of said or told.  (Hoàn thành các câu với dạng đúng của said hoặc told.)

1 He ____ me that he was thirsty.

2 Sarah ____ to me that she would arrive at six.

3 Martin ____Toby  that he’d like to go to the cinema.

4 They ____ they would be here at four.

5 Did you ____ that you were thinking of becoming a doctor?

6 Kate ____ Madison would be angry with me.

7 Your brother ____ something to me, but I didn’t hear it.

8 Juliet ____ it was difficult to hear what the actors were saying.

Đáp án:

1 told

2 said

3 told

4 said

5 say

6 said

7 said

8 said

Hướng dẫn dịch:

1 Anh ấy nói với tôi rằng anh ấy khát.

2 Sarah nói với tôi rằng cô ấy sẽ đến lúc sáu giờ.

3 Martin nói với Toby rằng anh ấy muốn đi xem phim.

4 Họ nói rằng họ sẽ ở đây lúc bốn giờ.

5 Bạn có nói rằng bạn đang nghĩ đến việc trở thành một bác sĩ không?

6 Kate nói Madison sẽ giận tôi.

7 Anh trai bạn nói điều gì đó với tôi, nhưng tôi không nghe thấy.

8 Juliet nói rằng rất khó để nghe những gì các diễn viên đang nói.

7 (trang 120 SGK Tiếng Anh 10): Report the sentences. Take care to change the pronouns and expressions of time correctly. (Tường thuật các câu. Chú ý thay đổi các đại từ và cách diễn đạt thời gian một cách chính xác.)

1 “I’ll call you tomorrow” said Tom to Ryan.

2 “We went to Paris last month,” Geoff told Gerard.

3 “I can’t come to your house today,” said Julia to Miranda.

4 “I texted Joanna an hour ago,” Quentin told Leah.

5 “We’re all going out tonight,” said Emma to Amy.

6 “I want you to be here at two o’clock this afternoon,” said Maisie to Sarah.

Đáp án:

1 Tom said to Ryan that he would call him the next day

2 Geoff told Gerard they had gone to Paris the month before

3 Julia said to Miranda that she couldn’t come to her house that day.

4 Quentin told Leah that he had texted Joanna an hour before

5 Emma said to Amy that they were all going out that night

6 Maisie said to Sarah that she wanted her to be there at two o’clock that afternoon

Hướng dẫn dịch:

1 Tom nói với Ryan rằng anh ấy sẽ gọi cho anh ấy vào ngày hôm sau

2 Geoff nói với Gerard rằng họ đã đến Paris một tháng trước đó

3 Julia nói với Miranda rằng cô ấy không thể đến nhà cô ấy vào ngày hôm đó.

4 Quentin nói với Leah rằng anh ấy đã nhắn tin cho Joanna một giờ trước đó

5 Emma nói với Amy rằng tất cả họ sẽ đi chơi đêm đó

6 Maisie nói với Sarah rằng cô ấy muốn cô ấy có mặt ở đó lúc hai giờ chiều hôm đó

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 10 sách Chân trời sáng tạo hay khác:

Unit 7A Vocabulary (trang 82 – 83 Tiếng Anh lớp 10): 1.Work in pairs. Look at the photos of tourist attractions (A—G)… 2. Match seven of the words below with photos A—G from exercise 1…

Unit 7B Grammar (trang 84 Tiếng Anh lớp 10): 1. Read the postcard. Can you identify the country?… 2. Read the Learn this! box. Can you find any examples of rules a—d in the postcard…

Unit 7C Listening (trang 85 Tiếng Anh lớp 10): 1. Work in pairs. Describe the photo. Where are the people?… 2. Read and listen to the dialogue. When, where and how did Lydia…

Unit 7D Grammar (trang 86 Tiếng Anh lớp 10): 1. Read the text opposite… 2. Read the text again and study the highlighted examples of reported speech…

Unit 7E Word skills (trang 87 Tiếng Anh lớp 10): 1. Work in pairs. Describe the photo. Where are the family?… 2. Read the text. Who first realised that the family were getting on the wrong flight?…

Unit 7F Reading (trang 88 – 89 Tiếng Anh lớp 10): 1. Work in pairs. Describe the photos. Then say which holiday looks… 2. Look through the texts quickly. Match two of the three texts (A—C) with…

Unit 7G Speaking (trang 90 Tiếng Anh lớp 10): 1. Work in pairs. Describe the photo. Where are the people?… 2. Check the meaning of the tourist attractions below…

Unit 7H Writing (trang 91 Tiếng Anh lớp 10): 1. Look at the photos. Where would you prefer to go on holiday?… 2. Read the blog posts. Who has already done four things and has another …

Unit 7I Culture (trang 92 Tiếng Anh lớp 10): 1. Work in pairs. Look at the photo of the beach… 2. Read the text and check your answers to exercise 1…

Unit 7 Review (trang 93 Tiếng Anh lớp 10): 1. Read the texts. Circle the correct option (a—d)… 2. Listen to the conversation twice. Decide if the statements are true or false…

Unit 7 Vocabulary Builder (trang 127 Tiếng Anh lớp 10): 1. Put the words below in the correct groups, A, B or C…2. Complete the sentences with words from exercise 1…

Đăng bởi: THCS Bình Chánh

Chuyên mục: Tiếng Anh 10 Friends Global Chân trời sáng tạo

5/5 - (1 bình chọn)


Trường THCS Bình Chánh

Trường THCS Bình Chánh với mục tiêu chung là tạo ra một môi trường học tập tích cực, nơi mà học sinh có thể phát triển khả năng và đạt được thành công trong quá trình học tập. Chúng tôi cam kết xây dựng một không gian học tập đầy thách thức, sáng tạo và linh hoạt, nơi mà học sinh được khuyến khích khám phá, rèn luyện kỹ năng và trở thành những người học suốt đời.

Bài viết liên quan

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button