Tiếng Anh 10 Unit 8 Getting Started trang 86, 87 | Global Success
Mời các em theo dõi nội dung bài học do thầy cô trường Trung học Bình Chánh biên soạn sẽ giúp các em nắm chắc kiến thức nội dung bài học tốt hơn.
Tiếng Anh 10 Unit 8 Getting Started trang 86, 87 – Global Success
1 (trang 86 Tiếng Anh 10): Listen and read. (Nghe và đọc.)
Bạn đang xem: Tiếng Anh 10 Unit 8 Getting Started trang 86, 87 | Global Success
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Long: Chào Nick. Cậu đang làm gì đấy?
Nick: Mình đang xem video mà giáo viên địa lý của mình tải lên Eclass.
Long: Thật sao? Nội dung của nó là gì?
Nick: Là về sự nóng lên toàn cầu. Giáo viên yêu cầu bọn mình xem video và tìm thêm thông tin về chủ đề này.
Long: Vậy nên xem video là một phần bài tập về nhà của cậu à?
Nick: Đúng, rồi sang tuần sau, chúng mình sẽ làm việc nhóm và thảo luận chủ đề này trên lớp.
Long: Nghe thú vị đấy. Cậu có thể xem video nhiều lần và cũng có thể tìm thêm thông tin ở nhà.
Nick: Cậu nói đúng. Mình không giỏi ghi chép trên lớp, bạn biết mà. Nên tôi thích cách học này hơn. Nó cho tôi cơ hội thảo luận với các bạn cùng lớp, những người có thể có ý tưởng hay về chủ đề.
Long: Giáo viên của cậu có thường hay yêu cầu chuẩn bị tài liệu ở nhà và thảo luận trên lớp không, Nick?
Nick: Có. Chúng mình thực hiện rất nhiều dự án mà giúp chúng mình hiểu các bài học tốt hơn. Cách học này, mà cho chúng mình nhiều sự tự kiểm soát việc học hơn, khá hữu ích.
Long: Cậu thật may mắn. Các giáo viên của mình sử dụng những phương pháp dạy học rất truyền thống ở trường của tôi. Mình ước mình có thể thử những hoạt động học tập mới.
2 (trang 87 Tiếng Anh 10): Read the coversation again and decide whether the following statements are true (T) or false (F). (Đọc lại đoạn hội thoại và quyết định xem câu nào sau đây là đúng hay sai.)
Đáp án:
1. T |
2. F |
3. T |
Hướng dẫn dịch:
1. Nick đang chuẩn bị cho lớp địa lý tuần tới (Đúng)
2. Kỹ năng ghi chép của Nick khá tốt. (Sai)
3 Lớp của Nick bây giờ đang thực hiện rất nhiều dự án. (Đúng)
3 (trang 87 Tiếng Anh 10): Match the verbs with the nouns to make phrases in 1. (Nối các động từ với danh từ để tạo thành các cụm từ trong bài 1.)
Đáp án:
1. a |
2. c |
3. d |
4. a |
Hướng dẫn dịch:
1 – a: tải video lên
2 – c: thực hiện dự án
3 – d: tìm thông tin
4 – a: ghi chép
4 (trang 87 Tiếng Anh 10): Complete each of the following sentences with ONE word from the conversation. (Hoàn thành mỗi câu sau bằng MỘT từ từ đoạn hội thoại.)
Đáp án:
1. that |
2. who |
3. that |
4. which |
Hướng dẫn dịch:
1. Nick đang xem video mà giáo viên địa lý của bạn ấy tải lên Eclass.
2. Cách học này cho bạn ấy cơ hội thảo luận với các bạn cùng lớp, những người có thể có những ý tưởng hay về chủ đề.
3. Họ đang thực hiện nhiều dự án mà giúp họ hiểu bài tốt hơn.
4. Cách học đó, mà cho họ nhiều quyền kiểm soát việc tự học, khá hữu ích.
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 10 sách Global Success hay khác:
Language (trang 87,88 Tiếng Anh 10): 1. Listen and repeat…2. Read and underline the stressed…
Reading (trang 89,90 Tiếng Anh 10): 1. Work in pairs… 2. Read the texts. What are the two…
Speaking (trang 90 Tiếng Anh 10): 1. Put the advantages and disadvantages of… 2. Work in groups. Each group choose to…
Listening (trang 91 Tiếng Anh 10): 1. Work in pairs… 2. Listen to the first part of the…
Writing (trang 92 Tiếng Anh 10): 1. Work in pairs… 2. Work in groups…
Communication and Culture (trang 93 Tiếng Anh 10): 1. Listen and complete the conversation… 2. Work in pairs…
Looking back (trang 94 Tiếng Anh 10): 1. Listen and underline the… 2. Complete the sentences using…
Project (trang 94 Tiếng Anh 10): Work in groups. Do a survey to find out how students…
Đăng bởi: THCS Bình Chánh
Chuyên mục: Tiếng Anh 10 Global Success – Kết nối tri thức
- Giải Bài 4.16 trang 65 Toán 10 tập 1 SGK Kết nối tri thức với cuộc sống
- Giải Bài 1 trang 37 Toán 10 tập 1 SGK Chân trời sáng tạo
- Giải Vận dụng trang 30 Toán 10 tập 1 SGK Kết nối tri thức với cuộc sống
- Triều cường là gì? Triều cường xảy ra khi nào?
- Thơ Đường luật là gì? Đặc điểm của thơ Đường luật
- Phân tích nhân vật he ra clet hay nhất (5 mẫu)