Tiếng Anh 10 Unit 8 Grammar Builder trang 122 – Friends Global Chân trời sáng tạo
Mời các em theo dõi nội dung bài học do thầy cô trường Trung học Bình Chánh biên soạn sẽ giúp các em nắm chắc kiến thức nội dung bài học tốt hơn.
Tiếng Anh 10 Unit 8 Grammar Builder trang 122 – Chân trời sáng tạo
1 (trang 122 SGK Tiếng Anh 10): Write the past participle of these verbs. (Viết quá khứ phân từ của những động từ này.)
Bạn đang xem: Tiếng Anh 10 Unit 8 Grammar Builder trang 122 – Friends Global Chân trời sáng tạo
1 break 2 take 3 make 4 send 5 spend 6 fly 7 try 8 show 9 grow 10 know
Đáp án:
1 broken 2 taken 3 made 4 sent 5 spent 6 flown 7 tried 8 shown 9 grown 10 known
2 (trang 122 SGK Tiếng Anh 10): Complete the sentences with the correct form of the verb be. (Hoàn thành các câu với dạng đúng của động từ be.)
1 I ___ mugged last summer in New York.
2 The museum ___ renovated two years ago.
3 Good food ___ served every night in our restaurant.
4 Nowadays, most food ___ made in factories.
5 The video clip ___ viewed over a million times that day.
6 Most newspapers ___ published online these days.
7 The first TV programmes ___ broadcast about 90 years ago.
8 Every year, we ___ invited to my aunt’s house for New Year, but we never go!
Đáp án:
1 was
2 was
3 is
4 is
5 was
6 have been
7 were
8 are
Hướng dẫn dịch:
1 Tôi đã bị trộm tiền vào mùa hè năm ngoái ở New York.
2 Bảo tàng đã được cải tạo cách đây hai năm.
3 Đồ ăn ngon được phục vụ hàng đêm tại nhà hàng của chúng tôi.
4 Ngày nay, hầu hết thực phẩm được sản xuất trong các nhà máy.
5 Video clip đã được xem hơn một triệu lần vào ngày hôm đó.
6 Hầu hết các tờ báo đã được xuất bản trực tuyến những ngày này.
7 Các chương trình truyền hình đầu tiên đã được phát sóng cách đây khoảng 90 năm.
8 Năm nào cũng vậy, chúng tôi được mời đến nhà dì ăn Tết, nhưng chúng tôi không bao giờ đi!
3 (trang 122 SGK Tiếng Anh 10): Complete the description using the present simple passive form of the verbs in brackets. (Hoàn thành mô tả bằng cách sử dụng thì hiện tại đơn giản dạng bị động của động từ trong ngoặc.)
Our pizzas 1___ (make) freshly every evening from a recipe which 2 ___ (know) by only a few people. Only the finest ingredients 3 ___ (use). The tomatoes 4 ___ (grow) in the south of Italy and the cheese 5 ___ (produce) using only the finest buffalo milk. The pizzas 6 ___ (prepare) by our skilled pizza chefs. Then they 7 ___ (cook) in our traditional pizza ovens. They 8 ___ (serve) with fresh salad.
Đáp án:
1 are made
2 is known
3 are used
4 are grown
5 is produced
6 are prepared
7 are cooked
8 are served
Hướng dẫn dịch:
Pizza của chúng tôi được làm mới vào mỗi buổi tối từ một công thức mà chỉ một số ít người biết. Chỉ những nguyên liệu tốt nhất mới được sử dụng Cà chua được trồng ở miền nam nước Ý và pho mát chỉ được sản xuất bằng cách sử dụng sữa trâu ngon nhất. Những chiếc bánh pizza được chế biến bởi những đầu bếp pizza lành nghề của chúng tôi. Sau đó, chúng được nấu trong lò nướng bánh pizza truyền thống của chúng tôi. Chúng được phục vụ với salad tươi.
4 (trang 122 SGK Tiếng Anh 10): Complete the broadcasting facts. Use the past simple passive form of the verbs in brackets (Hoàn thành các dữ kiện phát sóng. Sử dụng dạng bị động quá khứ đơn của các động từ trong ngoặc)
1920 The first radio broadcast 1 ___ (transmit) by KDKA in the USA.
1925 The first soap opera, The Smith Family, 2 ___ (broadcast) on the radio.
1928 A television image 3 ___ (send) from England to the USA for the first time. 1928 The first television set 4 ___ (sell).
1936 The first BBC TV programmes 5 ___ (make) in the UK.
1940 Colour TV sets 6 ___ (demonstrate) by CBS in New York.
1947 Baseball games 7 ___ (televise) for the first time.
1954 More money 8 ___ (earn) by TV broadcasters than by radio broadcasters.
1964 Colour TV sets 9 ___ (buy) by families across the USA.
1983 The final episode of the comedy series M*A*S*H 10 ___ (watch) by more than 125 million viewers.
1990 The first episode of The Simpsons 11 ___ (show) on Fox.
Đáp án:
1 was transmitted
2 was broadcast
3 was sent
4 was sold
5 were made
6 were demonstrated
7 were televised
8 was earned
9 were bought
10 was watched
11 was shown
Hướng dẫn dịch:
1920 Buổi phát thanh đầu tiên được KDKA truyền đi tại Hoa Kỳ.
1925 Vở kịch xà phòng đầu tiên, Gia đình Smith, được phát sóng trên đài phát thanh.
1928 Lần đầu tiên một hình ảnh truyền hình được gửi từ Anh đến Mỹ. 1928 Máy thu hình đầu tiên được bán
1936 Các chương trình truyền hình BBC đầu tiên được thực hiện ở Anh.
1940 TV màu được CBS trình diễn tại New York.
1947 Các trận bóng chày lần đầu tiên được truyền hình.
1954 Các đài truyền hình kiếm được nhiều tiền hơn đài phát thanh.
1964 Các gia đình trên khắp Hoa Kỳ mua TV màu.
1983 Tập cuối cùng của loạt phim hài M * A * S * H đã được hơn 125 triệu khán giả theo dõi.
1990 Tập đầu tiên của The Simpsons được chiếu trên Fox.
5 (trang 122 SGK Tiếng Anh 10): Complete the sentences. Use the correct affirmative, negative, or interrogative form of the present perfect passive. (Hoàn thành các câu. Sử dụng đúng dạng khẳng định, phủ định hoặc nghi vấn của thì hiện tại hoàn thành bị động.)
1 My watch has been stolen (steal).
2 These socks ______ (not wash).
3 ______ your ticket ______ (check)?
4 A new road ______ (build) between Kingsbridge and Abbotsville.
5 The latest Avengers film ______ (not show) in our local cinema yet.
6 ______ your parcel ______ (deliver) yet?
7 They’re going to cancel the concert because not enough tickets ______ (sell).
8 How many people ______ (invite) to Emily’s party?
9 My homework ______ (not mark) by the teacher.
Đáp án:
2 haven’t been washed
3 Has your ticket been checked
4 has been built
5 hasn’t been shown
6 Has your parcel been delivered
7 have been sold
8 have been invited
9 hasn’t been marked
Hướng dẫn dịch:
1 Đồng hồ của tôi đã bị đánh cắp.
2 Đôi tất này chưa được giặt
3 Vé của bạn đã được kiểm tra chưa?
4 Một con đường mới đã được xây dựng giữa Kingsbridge và Abbotsville.
5 Bộ phim Avengers mới nhất vẫn chưa được chiếu tại rạp chiếu phim địa phương của chúng tôi.
6 Bưu kiện của bạn đã được giao chưa?
7 Họ sẽ hủy buổi biểu diễn vì không bán đủ vé
8 Có bao nhiêu người đã được mời đến bữa tiệc của Emily?
9 Bài tập về nhà của tôi chưa được giáo viên chấm.
6 (trang 122 SGK Tiếng Anh 10): Complete the advertisement. Use the future passive form (will) of the verbs in brackets. (Hoàn thành quảng cáo. Sử dụng dạng bị động thì tương lai (will) của các động từ trong ngoặc.)
SuperCloud
FREE cloud storage for your computer data!
It’s so easy! Simply select the files you want to store and they 1 ___ (upload) to SuperCloud.
They 2 ____ (scan) for viruses and then 3 ___ (store) on our servers.
Your files and photos 4 ______ (back up) automatically, so they 5____ (not lose). Remember, you 6 ______ (not charge) for the SuperCloud service. It’s FREE!
Click here to sign up. Once you sign up, an email 7 ___ (send) to you with full instructions.
What are you waiting for?!
Đáp án:
1 will be uploaded
2 will be scanned
3 will be stored
4 will be backed up
5 will not be lost
6 will not be charged
7 will be sent
Hướng dẫn dịch:
SuperCloud
Lưu trữ đám mây MIỄN PHÍ cho dữ liệu máy tính của bạn!
Nó rất dễ! Chỉ cần chọn các tệp bạn muốn lưu trữ và chúng sẽ được tải lên SuperCloud.
Chúng sẽ được quét vi-rút và sau đó sẽ được lưu trữ trên máy chủ của chúng tôi.
Các tệp và ảnh của bạn sẽ được sao lưu tự động, vì vậy chúng sẽ không bị mất. Hãy nhớ rằng, bạn sẽ không bị tính phí cho dịch vụ SuperCloud. Nó miễn phí!
Nhấp chuột vào đây để đăng ký. Sau khi bạn đăng ký, một email sẽ được gửi cho bạn với hướng dẫn đầy đủ.
Bạn còn chờ gì nữa?!
7 (trang 122 SGK Tiếng Anh 10): Rewrite the sentences. Use the present perfect passive, future passive or passive with modal verbs. Use by where necessary. (Viết lại câu. Sử dụng thì hiện tại hoàn thành bị động, tương lai bị động hoặc bị động với các động từ phương thức. Sử dụng by khi cần thiết.)
1 Robots will build the cars in the new factory.
The cars will be built by robots in the new factory.
2 We probably won’t need desktop computers ten years from now.
3 Digital cameras have replaced celluloid film cameras.
4 Robots can help passengers with the check-in at the airports now.
5 Using this electronic dictionary may enrich your vocabulary.
6 They haven’t invented computers that can think like humans.
Đáp án:
1 The cars will be built by robots in the new factory.
2 Desktop computers probably won’t be needed ten years from now.
3 Celluloid film cameras have been replaced by digital cameras.
4 Passengers can be helped with the check-in at the airports by robots now.
5 Your vocabulary may be enriched by using this electronic dictionary.
6 Computers that can think like humans haven’t been invented
Hướng dẫn dịch:
1 Những chiếc xe sẽ được chế tạo bởi robot trong nhà máy mới.
2 Máy tính để bàn có lẽ sẽ không còn cần thiết trong 10 năm tới.
3 Máy ảnh phim Celluloid đã được thay thế bằng máy ảnh kỹ thuật số.
4 Hành khách có thể được hỗ trợ làm thủ tục tại sân bay bằng robot ngay bây giờ.
5 Vốn từ vựng của bạn có thể được bổ sung bằng cách sử dụng từ điển điện tử này.
6 Máy tính có thể suy nghĩ như con người vẫn chưa được phát minh
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 10 sách Chân trời sáng tạo hay khác:
Unit 8A Vocabulary (trang 94 – 95 Tiếng Anh lớp 10): 1. Work in pairs. Look at the photos of gadgets (A—C)… 2. Check the meaning of the words below. Then listen and repeat…
Unit 8B Grammar (trang 96 Tiếng Anh lớp 10): 1. Work in pairs. How many different things do people use mobile phones for?… 2. Read the text. What happened in 1973, 1986, 1992 and 1997?…
Unit 8C Listening (trang 97 Tiếng Anh lớp 10): 1. Work in pairs. Describe the photos. Where are the people?… 2. Read the Listening Strategy. What are the intentions of the speakers in sentences 1-6?…
Unit 8D Grammar (trang 98 Tiếng Anh lớp 10): 1. Look at the photo. What things do you think… 2. Read the text and check your ideas from exercise 1…
Unit 8E Word skills (trang 99 Tiếng Anh lớp 10): 1. Would you like to travel to another planet?… 2. Read the text. Do you think it is a good idea to colonise the moon and/or Mars?…
Unit 8F Reading (trang 100 Tiếng Anh lớp 10): 1. Work in pairs. Look at the pictures. What do you think these inventions were for… 2. Read the texts. Check your answers in exercise 1…
Unit 8G Speaking (trang 102 Tiếng Anh lớp 10): 1. Describe the photo. Answer the questions… 2. Read the task above. Then listen to a student doing the task…
Unit 8H Writing (trang 103 Tiếng Anh lớp 10): 1. Work in pairs. Put the following words/ phrases in order of importance… 2. Read the task and the letter. What problem(s) does the writer have?…
Unit 8I Culture (trang 104 Tiếng Anh lớp 10): 1. Work in groups. Look at the photo above and the title of the text… 2. Read the text. Find out the answers to the questions in exercise 1…
Unit 8 Review (trang 105 Tiếng Anh lớp 10): 1. Read the texts. Circle the correct option (a—d)… 2. Listen to the text. Are the sentences true or false?…
Unit 8 Vocabulary Builder (trang 128 Tiếng Anh lớp 10): 1. Match six of the gadgets below with pictures A—C… 2. Read the sentences below. Which gadget is each person talking about?…
Đăng bởi: THCS Bình Chánh
Chuyên mục: Tiếng Anh 10 Friends Global Chân trời sáng tạo
- Giải Bài 4.16 trang 65 Toán 10 tập 1 SGK Kết nối tri thức với cuộc sống
- Giải Bài 1 trang 37 Toán 10 tập 1 SGK Chân trời sáng tạo
- Giải Vận dụng trang 30 Toán 10 tập 1 SGK Kết nối tri thức với cuộc sống
- Triều cường là gì? Triều cường xảy ra khi nào?
- Thơ Đường luật là gì? Đặc điểm của thơ Đường luật
- Phân tích nhân vật he ra clet hay nhất (5 mẫu)