Tiếng Anh 10 Unit 8D Grammar trang 98 – Friends Global Chân trời sáng tạo
Mời các em theo dõi nội dung bài học do thầy cô trường Trung học Bình Chánh biên soạn sẽ giúp các em nắm chắc kiến thức nội dung bài học tốt hơn.
Tiếng Anh 10 Unit 8D Grammar trang 98 – Chân trời sáng tạo
1 (trang 98 SGK Tiếng Anh 10): Look at the photo. What things do you think a wearable gadget can do? (Nhìn vào bức hình. Bạn nghĩ một thiết bị đeo được có thể làm được những điều gì?)
Bạn đang xem: Tiếng Anh 10 Unit 8D Grammar trang 98 – Friends Global Chân trời sáng tạo
Đáp án:
I think it can track information on real time basis and help measure temperature, blood pressure, GPS location and so on
Hướng dẫn dịch:
Tôi nghĩ nó có thể theo dõi thông tin trên cơ sở thời gian thực và giúp đo nhiệt độ, huyết áp, vị trí GPS, v.v.
2 (trang 98 SGK Tiếng Anh 10): Read the text and check your ideas from exercise 1. (Đọc văn bản và kiểm tra ý tưởng của bạn từ bài tập 1.)
Over the past 20 years, 1 the way in which we take, keep and share photos has been transformed. Most people use smartphones and digital cameras to take photos, and billions of photos have been uploaded to social networking sites. So 2 have traditional celluloid film cameras been replaced by these gadgets? Not yet, but it won’t be long.
However, things are going to change again. Wearable gadgets that have recently been developed allow you to take a photo simply by blinking. 3 Messages can also be sent and information can be accessed with these wearable gadgets. 4 The technology hasn’t been perfected, so 5 these devices won’t be sold in shops for a while.
6 Will cameras and mobiles be replaced by wearable gadgets? 7 They can’t be replaced yet but 8 they may be taken over sooner than we think. What’s certain is that 9 our lives will be changed by these devices in ways we haven’t even thought of.
Hướng dẫn dịch:
Trong 20 năm qua, cách chúng ta chụp, lưu giữ và chia sẻ ảnh đã được thay đổi. Hầu hết mọi người sử dụng điện thoại thông minh và máy ảnh kỹ thuật số để chụp ảnh, và hàng tỷ bức ảnh đã được tải lên các trang mạng xã hội. Vậy chiếc máy ảnh phim celluloid truyền thống đã được thay thế bằng những thiết bị này chưa? Vẫn chưa, nhưng sẽ không lâu đâu.
Tuy nhiên, mọi thứ sẽ thay đổi một lần nữa. Các thiết bị đeo được gần đây đã được phát triển cho phép bạn chụp ảnh chỉ bằng cách chớp mắt. Tin nhắn cũng có thể được gửi và thông tin có thể được truy cập bằng các thiết bị đeo được này. Công nghệ này chưa được hoàn thiện, vì vậy thiết bị này sẽ không được bán trong các cửa hàng trong một thời gian.
Liệu máy ảnh và điện thoại di động có bị thay thế bằng các thiết bị đeo được không? Chúng chưa thể thay thế nhưng chúng có thể được tiếp quản sớm hơn chúng ta nghĩ. Điều chắc chắn là cuộc sống của chúng ta sẽ bị thay đổi bởi những thiết bị này theo những cách mà chúng ta thậm chí còn chưa nghĩ đến.
3 (trang 98 SGK Tiếng Anh 10): Match the underlined passive forms in the text (1-9) with the tenses below (a—h). (Nối các dạng bị động được gạch dưới trong văn bản (1-9) với các thì bên dưới (a — h).)
a present perfect affirmative (hiện tại hoàn thành dạng khẳng định)
b present perfect negative (hiện tại hoàn thành dạng phủ định)
c present perfect interrogative (hiện tại hoàn thành dạng nghi vấn)
d will future affirmative (tương lai với will dạng khẳng định)
e will future interrogative (tương lai với will dạng nghi vấn)
f will future negative (tương lai với will dạng phủ định)
g modal verb can and may affirmative (động từ khuyết thiếu can và may dạng khẳng định)
h modal verb can negative (động từ khuyết thiếu can dạng phủ định)
Đáp án:
a-1 ; b-4; c- 2; d-9; e-6; f-5; g-3-8; h-7
4 (trang 98 SGK Tiếng Anh 10): Complete the predictions with the affirmative future passive form of the verbs below. (Hoàn thành các dự đoán với dạng bị động trong tương lai khẳng định của các động từ dưới đây.)
build control speak connect
One hundred years from now, …
1 the weather _________ by humans.
2 we _________ all _________ to computers so that we can think faster.
3 only two languages _________ in the world (English and Chinese).
4 hotels _________ on the moon.
Đáp án:
1 will be controlled
2 will be connected
3 will be spoken
4 will be built
Hướng dẫn dịch:
Một trăm năm nữa, …
1 thời tiết sẽ được kiểm soát bởi con người.
2. tất cả chúng ta sẽ được kết nối với máy tính để chúng ta có thể suy nghĩ nhanh hơn.
3 ngôn ngữ duy nhất sẽ được sử dụng trên thế giới (tiếng Anh và tiếng Trung).
4 khách sạn sẽ được xây dựng trên mặt trăng.
5 (trang 98 SGK Tiếng Anh 10): Work in pairs. Say if you agree or disagree with the statements in exercise 4. Use the phrases below to help you. (Làm việc theo cặp. Nói xem bạn đồng ý hay không đồng ý với các câu trong bài tập 4. Sử dụng các cụm từ dưới đây để giúp bạn.)
I don’t agree that … I agree that … I’m not sure that … I wouldn’t say that …
Đáp án:
I don’t agree that one hundred years from now, the weather will be controlled by humans.
I agree that hotels will be built on the moon.
I’m not sure that only two languages will be spoken in the world (English and Chinese).
I wouldn’t say that we will all be connected to computers so that we can think faster.
Hướng dẫn dịch:
Tôi không đồng ý rằng một trăm năm nữa, thời tiết sẽ do con người điều khiển.
Tôi đồng ý rằng các khách sạn sẽ được xây dựng trên mặt trăng.
Tôi không chắc rằng chỉ có hai ngôn ngữ được sử dụng trên thế giới (tiếng Anh và tiếng Trung).
Tôi sẽ không nói rằng tất cả chúng ta sẽ được kết nối với máy tính để chúng ta có thể suy nghĩ nhanh hơn.
6 (trang 98 SGK Tiếng Anh 10): Complete the sentences with the verbs below. Use the present perfect passive. (Hoàn thành các câu với các động từ bên dưới. Sử dụng thì hiện tại hoàn thành bị động.)
sell share take upload watch
In the past hour, …
1 100 million photos have been taken.
2 208,000 mobile phones ____________
3 1.7 million photos ____________ to Instagram.
4 350 million photos ____________ with friends on Facebook.
5 8.3 million hours of video ____________ on YouTube.
Đáp án:
2 have been sold
3 have been uploaded
4 have been shared
5 have been watched
Hướng dẫn dịch:
Trong những giờ qua, …
1. 100 triệu bức ảnh đã được chụp.
2. 208.000 điện thoại di động đã được bán
3. 1,7 triệu bức ảnh đã được tải lên Instagram.
4. 350 triệu bức ảnh đã được chia sẻ với bạn bè trên Facebook.
5. 8,3 triệu giờ video đã được xem trên YouTube.
7 (trang 98 SGK Tiếng Anh 10): Work in pairs. Ask and answer questions about your experiences. Use the present perfect passive with ever for questions and simple past passive for extra information. (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi về trải nghiệm của bạn. Sử dụng thì hiện tại hoàn thành bị động với ever cho các câu hỏi và thì quá khứ đơn để có thêm thông tin.)
1 photograph / at school?
Have you ever been photographed at school?
2 punish / for something you didn’t do?
3 hurt / while doing sport?
4 criticise / by a good friend?
Đáp án:
1 Have you ever been photographed at school?
No, I haven’t
2 Have you ever been punished for something you didn’t do?
No, I haven’t
3 Have you ever been hurt while doing sport?
Yes, I have
4 Have you ever been criticised by a good friend?
Yes, I have
Hướng dẫn dịch:
1 Bạn đã bao giờ được chụp ảnh ở trường chưa?
Không, tôi chưa từng
2 Bạn đã bao giờ bị trừng phạt vì điều gì đó mà bạn không làm chưa?
Không, tôi chưa từng
3 Bạn đã bao giờ bị thương khi chơi thể thao chưa?
Có, tôi đã từng
4 Bạn đã bao giờ bị một người bạn tốt chỉ trích chưa?
Có, tôi đã từng
8 (trang 98 SGK Tiếng Anh 10): Work in groups. Invent a wearable gadget of your own. Describe its functions using passive sentences with can and may. (Làm việc nhóm. Phát minh ra một thiết bị đeo được của riêng bạn. Mô tả chức năng của nó bằng cách sử dụng câu bị động với can và may.)
Đáp án
My invention is a bracelet that can change its color with the wearer’s emotions. It can be used to show how the wearer is truly feeling, so other people can see and adjust the way they communicate with him or her properly. This gadget may be employed in psychological treatments so that psychologists can understand patients well.
Hướng dẫn dịch:
Phát minh của tôi là một chiếc vòng tay có thể thay đổi màu sắc theo cảm xúc của người đeo. Nó có thể được sử dụng để cho biết cảm giác thực sự của người mặc, để người khác có thể nhìn thấy và điều chỉnh cách họ giao tiếp với anh ta hoặc cô ta một cách phù hợp. Thiết bị này có thể được sử dụng trong các phương pháp điều trị tâm lý để các nhà tâm lý học có thể hiểu rõ về bệnh nhân.
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 10 sách Chân trời sáng tạo hay khác:
Unit 8A Vocabulary (trang 94 – 95 Tiếng Anh lớp 10): 1. Work in pairs. Look at the photos of gadgets (A—C)… 2. Check the meaning of the words below. Then listen and repeat…
Unit 8B Grammar (trang 96 Tiếng Anh lớp 10): 1. Work in pairs. How many different things do people use mobile phones for?… 2. Read the text. What happened in 1973, 1986, 1992 and 1997?…
Unit 8C Listening (trang 97 Tiếng Anh lớp 10): 1. Work in pairs. Describe the photos. Where are the people?… 2. Read the Listening Strategy. What are the intentions of the speakers in sentences 1-6?…
Unit 8E Word skills (trang 99 Tiếng Anh lớp 10): 1. Would you like to travel to another planet?… 2. Read the text. Do you think it is a good idea to colonise the moon and/or Mars?…
Unit 8F Reading (trang 100 Tiếng Anh lớp 10): 1. Work in pairs. Look at the pictures. What do you think these inventions were for… 2. Read the texts. Check your answers in exercise 1…
Unit 8G Speaking (trang 102 Tiếng Anh lớp 10): 1. Describe the photo. Answer the questions… 2. Read the task above. Then listen to a student doing the task…
Unit 8H Writing (trang 103 Tiếng Anh lớp 10): 1. Work in pairs. Put the following words/ phrases in order of importance… 2. Read the task and the letter. What problem(s) does the writer have?…
Unit 8I Culture (trang 104 Tiếng Anh lớp 10): 1. Work in groups. Look at the photo above and the title of the text… 2. Read the text. Find out the answers to the questions in exercise 1…
Unit 8 Review (trang 105 Tiếng Anh lớp 10): 1. Read the texts. Circle the correct option (a—d)… 2. Listen to the text. Are the sentences true or false?…
Unit 8 Grammar Builder (trang 122 Tiếng Anh lớp 10): 1. Write the past participle of these verbs… 2. Complete the sentences with the correct form of the verb be…
Unit 8 Vocabulary Builder (trang 128 Tiếng Anh lớp 10): 1. Match six of the gadgets below with pictures A—C… 2. Read the sentences below. Which gadget is each person talking about?…
Đăng bởi: THCS Bình Chánh
Chuyên mục: Tiếng Anh 10 Friends Global Chân trời sáng tạo
- Giải Bài 4.16 trang 65 Toán 10 tập 1 SGK Kết nối tri thức với cuộc sống
- Giải Bài 1 trang 37 Toán 10 tập 1 SGK Chân trời sáng tạo
- Giải Vận dụng trang 30 Toán 10 tập 1 SGK Kết nối tri thức với cuộc sống
- Triều cường là gì? Triều cường xảy ra khi nào?
- Thơ Đường luật là gì? Đặc điểm của thơ Đường luật
- Phân tích nhân vật he ra clet hay nhất (5 mẫu)