Tiếng Anh 7 Unit 8 Speaking trang 98 – Friend plus Chân trời sáng tạo
Mời các em theo dõi nội dung bài học do thầy cô trường Trung học Bình Chánh biên soạn sẽ giúp các em nắm chắc kiến thức nội dung bài học tốt hơn.
Tiếng Anh 7 Unit 8 Speaking trang 98 – Chân trời sáng tạo
1 (trang 98 SGK Tiếng Anh 7): Complete the dialogue with the correct words. Then listen and check. (Hoàn thành đoạn hội thoại với các từ đúng. Sau đó nghe và kiểm tra.)
Bạn đang xem: Tiếng Anh 7 Unit 8 Speaking trang 98 – Friend plus Chân trời sáng tạo
Bài nghe:
Agent: Good afternoon, where are you flying to?
Matsui: Good afternoon, I am flying to Đà Nẵng, Việt Nam.
Agent: Can I see your ticket?
Matsui: Here you are.
Agent: How many people are travelling?
Matsui: My son and I. He is under two.
Agent: Can I have your 1_____ and his birth 2_____?
Matsui: Sure. Here they are.
Agent: Would you like an 3_____ seat?
Matsui: I would be very happy.
Agent: OK. Your seat is 4_____.
Matsui: Wonderful, thanks. Is it possible to check in the 5_____?
Agent: Sure, what are you checking in?
Matsui: Just this suitcase and my backpack.
Agent: Let’s put them on the scale, one at a time, please.
Matsui: Sure, And by the way, I will 6_____ in Singapore. Do I have to pick up my luggage there?
Agent: No, you will pick them up at Đà Nẵng International Airport. Here is your _____. Please be at Gate 21 at least 45 minutes before the _____.
Matsui: Thank you for your help.
Agent: You’re welcome. Have a nice flight!
Đáp án:
1. passport
2. certificate
3. aisle
4. 22C
5. luggage
6. transit
7. ticket
8. departure time
Hướng dẫn dịch:
Nhân viên: Chào buổi chiều, bạn sẽ bay đến đâu vậy?
Matsui: Chào buổi chiều, tôi bay đến Đà Nẵng, Việt Nam.
Nhân viên: Tôi có thể xem vé của bạn không?
Matsui: Của bạn đây.
Nhân viên: Có bao nhiêu người sẽ đi vậy?
Matsui: Con trai tôi và tôi. Nó dưới hai tuổi.
Nhân viên: Tôi có thể có hộ chiếu của bạn và giấy khai sinh của cậu ấy không?
Matsui: Chắc chắn rồi, Chúng đây.
Nhân viên: Bạn có muốn một chỗ ngồi bên lối đi không?
Matsui: Tôi sẽ rất hạnh phúc.
Nhân viên: OK. Chỗ ngồi của bạn là 22C.
Matsui: Tuyệt vời, cảm ơn. Tôi có thể đăng ký hành lí không?
Nhân viên: Tất nhiên rồi, bạn sẽ đăng ký những gì vậy?
Matsui: Chỉ chiếc vali này và ba lô của tôi.
Nhân viên: Hãy đặt chúng lên bàn cân, từng thứ một.
Matsui: Chắc chắn rồi, và nhân tiện, tôi sẽ quá cảnh ở Singapore. Tôi có phải lấy hành lý ở đó không?
Nhân viên: Không, bạn sẽ lấy chúng tại sân bay quốc tế Đà Nẵng. Đây là vé của bạn. Vui lòng có mặt tại Cổng 21 ít nhất 45 phút trước giờ khởi hành.
Matsui: Cảm ơn bạn đã giúp đỡ.
Nhân viên: Không có gì. Chúc bạn có một chuyến bay tốt đẹp!
2 (trang 98 SGK Tiếng Anh 7): Cover the dialogue. Which phrases are for checking in at the airport? Listen again and check. (Che đoạn hội thoại. Những cụm từ nào dùng để làm thủ tục tại sân bay? Nghe lại và kiểm tra.)
Bài nghe:
Đáp án:
Check-in at the airport:
– Where are you flying to?
– Can I have your passport(s)?
– Would you like a window/ an aisle seat?
– What are you checking in?
– Have a nice flight!
Hướng dẫn dịch:
Làm thủ tục tại sân bay:
– Bạn sẽ bay tới đâu?
– Cho tôi xin (các) hộ chiếu của bạn được không?
– Bạn có muốn một chỗ ngồi bên cửa sổ / lối đi không?
– Bạn sẽ đăng những gì?
– Chúc bạn có một chuyến bay tốt đẹp!
3 (trang 98 SGK Tiếng Anh 7): Work in pairs. Practise the dialogue. (Làm việc theo cặp. Luyện tập đoạn hội thoại.)
4 (trang 98 SGK Tiếng Anh 7): Work in pairs. Rearrange the dialogue, then practice it. (Làm việc theo cặp. Sắp xếp lại đoạn hội thoại, sau đó luyện tập nó.)
Đáp án:
1. Where are you flying to?
2. We’re flying to Phú Quốc.
3. Can I have your passport, please?
4. Sure. Here it is.
5. Are you checking any bags?
6. No, I’ve got only a small handbag.
7. Here is your boarding pass. Be at Gate 12 at least 30 minutes before the departure time.
8. Thanks for your help.
9. It’s my pleasure. Have a nice flight!
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn sẽ bay đến đâu?
2. Chúng tôi sẽ bay đến Phú Quốc.
3. Cho tôi xin hộ chiếu của bạn được không?
4. Chắc chắn rồi. Nó đây.
5. Bạn có đăng kí bất kỳ túi nào không?
6. Không, tôi chỉ có một chiếc túi xách nhỏ.
7. Đây là thẻ lên máy bay của bạn. hãy có mặt tại Cổng số 12 trước giờ khởi hành ít nhất 30 phút.
8. Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn.
9. Đó là vinh hạnh của tôi. Chúc bạn có một chuyến bay tốt đẹp!
5 (trang 98 SGK Tiếng Anh 7): USE IT!
Work in pairs. Prepare a dialogue for the following situation. Use the key phrases. Then change roles. (Thực hành. Làm việc theo cặp. Chuẩn bị một đoạn hội thoại cho tình huống sau. Sử dụng các cụm từ khóa. Sau đó đổi vai.)
Hướng dẫn dịch:
Học sinh A (một hành khách): Bạn chuẩn bị lên máy bay, nhưng bạn quên mang hộ chiếu.
Học sinh B (một nhân viên): Bạn sẽ đổi chuyến bay cho cô ấy / anh ấy.
Gợi ý:
B: Good morning, where are you flying to?
A: Good morning, I’m flying to Hà Nội.
B: Can I have your passport please?
A: Sure… Oh no, I can’t find it. Maybe I forget my passport at home. What should I do now?
B: Can you call someone to help you get the passport?
A: That’s impossible. My house is far away from here, I would be late for the flight if I wait for the passport.
B: Let me see. Well, is it okay if I change another flight for you? There’s a flight to Hà Nội in the afternoon.
A: That would be great! Please change the flight for me. I’ll call my son to get the passport as soon as possible. Thank you so much!
B: It’s my pleasure!
Hướng dẫn dịch:
B: Chào buổi sáng, bạn sẽ bay đến đâu?
A: Chào buổi sáng, tôi bay đến Hà Nội.
B: Cho tôi xin hộ chiếu của bạn được không?
A: Chắc chắn rồi… Ồ không, tôi không thể tìm thấy nó. Có lẽ tôi để quên hộ chiếu ở nhà. Tôi nên làm gì bây giờ?
B: Bạn có thể gọi ai đó để giúp bạn lấy hộ chiếu không?
A: Điều đó là không thể. Nhà tôi cách đây xa lắm, đợi lấy hộ chiếu chắc sẽ bị trễ chuyến bay.
B: Để tôi xem. À, nếu tôi đổi chuyến bay khác cho bạn thì có được không? Có chuyến bay đến Hà Nội vào buổi chiều.
A: Điều đó sẽ rất tuyệt! Vui lòng đổi chuyến bay cho tôi. Tôi sẽ gọi cho con trai mình để lấy hộ chiếu càng sớm càng tốt. Cảm ơn nhiều!
B: Đó là vinh hạnh của tôi!
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 sách Chân trời sáng tạo hay khác:
Vocabulary (trang 92 – 93 Tiếng Anh lớp 7): 1. Read the descriptions and match them with six photos A-F… 2. Find the name for each means of transport. Listen and check…
Reading (trang 94 Tiếng Anh lớp 7): 1. Look at the pictures, then read the text quickly. What is the main idea?… 2. Listen and read the text. Complete each sentence with ONE word…
Language focus 1 (trang 95 Tiếng Anh lớp 7): 1. Fill in the blanks with the words from the text on page 94… 2. Look at the sentences in exercise 1 and choose the correct words in the Rules…
Vocabulary and Listening (trang 96 Tiếng Anh lớp 7): 1. Fill in the blanks with these words. Listen and check… 2. Listen and answer these questions…
Language focus 2 (trang 97 Tiếng Anh lớp 7): 1. Choose ONE option to complete the sentence… 2. Look at the sentences in exercise 1 and complete the Rules…
Writing (trang 99 Tiếng Anh lớp 7): 1. Read the email. What happened to Clare? Why can’t she go out?…2. Study the Key Phrases. Which phrases go at the beginning and which…
Culture (trang 100 Tiếng Anh lớp 7): 1. Read and listen to the text. Write dates before the following statements… 2. Match the words in blue in the text with definitions…
Puzzles and Games (trang 101 Tiếng Anh lớp 7): 1. Work in groups. Follow the instructions… 2. Order the blocks of letters to complete the sentences…
Đăng bởi: THCS Bình Chánh
Chuyên mục: Tiếng Anh 7 Friend plus – Chân trời sáng tạo
- Giải Bài 9.29 trang 81 Toán 7 tập 2 SGK Kết nối tri thức với cuộc sống
- Giải Bài 9.30 trang 81 Toán 7 tập 2 SGK Kết nối tri thức với cuộc sống
- Giải Bài 6.33 trang 21 Toán 7 tập 2 SGK Kết nối tri thức với cuộc sống
- Giải Bài 6.27 trang 20 Toán 7 tập 2 SGK Kết nối tri thức với cuộc sống
- Giải Bài 6.28 trang 20 Toán 7 tập 2 SGK Kết nối tri thức với cuộc sống
- Giải Bài 6.29 trang 20 Toán 7 tập 2 SGK Kết nối tri thức với cuộc sống