Tiếng Anh 10 Unit 5B Compare everyday and present – time activities trang 54, 55 – Explore New Worlds
Mời các em theo dõi nội dung bài học do thầy cô trường Trung học Bình Chánh biên soạn sẽ giúp các em nắm chắc kiến thức nội dung bài học tốt hơn.
Tiếng Anh 10 Unit 5B Compare everyday and present – time activities trang 54, 55 – Explore New World
Listening
Bạn đang xem: Tiếng Anh 10 Unit 5B Compare everyday and present – time activities trang 54, 55 – Explore New Worlds
A (trang 54 sgk Tiếng Anh 10): In pairs, say what the people in each photo are doing. (Làm việc theo nhóm, những người trong các bức ảnh đang làm gì)
Đáp án:
1- watching baseball (xem bóng chạy) |
2- playing basketball (chơi bóng rổ) |
3- watching movies (xem phim) |
4- studying (xem phim) |
5-ice- skating (trượt bẻ) |
6- making clothes (làm quần áo) |
B (trang 54 sgk Tiếng Anh 10): Listen to three phone calls. Match each call to two photos. Write the number on the photos. (Nghe ba cuộc điện thoại. Nối mỗi cuộc điện thoại nối với hai bức tranh. Viết số vào bức tranh)
Đáp án:
Đang cập nhật
C (trang 54 sgk Tiếng Anh 10): Listen again. In pairs, fill in the information below. Each of you fills in one section. Then tell your partner your answers. (Nghe lại. Theo cặp, điền thông tin bên dưới. Mỗi bạn điền vào một phần. Sau đó nói cho đối tác của bạn câu trả lời của bạn)
Student A: What do these people usually do? When?
1. Alan and Karen usually _____________on_______
2. Khaled usually _____________in_________
3. Liam usually _______________on__________
Student B: What are these people doing now?
1. Alan and Karen _________
2. Khaled ________________
3. Liam____________________
Đáp án:
Đang cập nhật
D (trang 54 sgk Tiếng Anh 10): Compare these sentences from the phone calls and answer the questions. (So sánh các câu với các cuộc điện thoại và trả lời các câu hỏi)
Đáp án:
1-b |
2-a |
3-a |
4-d |
E (trang 55 sgk Tiếng Anh 10): Underline the correct verb form in each sentence
(Gạch chân dạng đúng của động từ trong mỗi câu sau)
1. I play / ‘m playing tennis now. Can I call you back?
2. We usually swim / are swimming on Tuesdays and Fridays.
3. They don’t meet / aren’t meeting us. They’re too busy today.
4. My sister doesn’t get / isn’t getting much exercise at the moment. She has her final exams.
Đáp án:
1-‘m playing |
2-swim |
3- don’t meet |
4-isn’t getting |
Hướng dẫn dịch:
1. Tớ đang chơi tennis. Tớ có thể gọi lại cho cậu nhé?
2. Tớ thường bở ở thứ ba và thứ sáu
3. Họ không gặp tớ.Hôm nay họ quá bận
4. Chị gái của tớ đang không tập thể dục. Cô ấy đang có kì thi.
F (trang 54 sgk Tiếng Anh 10): Read the information. Then listen to the strong and weak forms of the questions. What are you doing? ( Đọc thông tin. Sau đó nghe dạng strong form và weak form của các câu hỏi)
Hướng dẫn làm bài:
Đang cập nhật
G (trang 54 sgk Tiếng Anh 10): Listen and check the form you hear. Then, listen again and repeat. (Nghe và kiểm tra dạng bạn nghe)
Hướng dẫn làm bài:
Đang cập nhật
Communication
H (trang 55 sgk Tiếng Anh 10): Match the questions to the answers. (Nối câu hỏi với câu trả lời)
1. What are you doing? _____ 2. What do you do? _________________ 3. Where do you go for exercise? _____ 4. Do you go swimming in the summer? _ 5. Are you studying a lot at the moment?___ 6. Do you often eat out? ____ |
a. I’m a doctor. b. Yes, I am. I have final exams in two weeks! c. No, not really. It’s expensive and I like cooking. d. I’m studying math. e. Sometimes, but I usually do yoga. f. To a local gym. And I go running in the park. – |
Đáp án:
1- d |
2-a |
3-f |
4-e |
5-b |
6-c |
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn đang làm gì đấy? Tớ đang học toán
2. Bạn làm nghề gì vậy? Tớ là bác sĩ
3.Bạn đi tập thể dục ở đâu vậy? Đến phòng tập ở địa phương. Và tớ chạy bộ ở công viên
4. Bạn có đi bơi vào mùa hè không? Thỉnh thoảng, nhưng tớ thường tập yoga
5. Cậu có đang học không? Tớ đang học Toán
6. Cậu có thường ăn ở ngoài không? Không hẳn. Nó đắt và tớ thích nấu ăn
I (trang 55 sgk Tiếng Anh 10): In pairs, take turns asking the questions in H and giving your own answers. (Làm việc theo cặp, lần lượt hỏi câu hỏi ở bài H và đưa Đáp án: riêng của bạn)
Hướng dẫn làm bài:.
1. I am working.
2. I am an officer.
3. I go jogging in the park
4. No, I don’t
5. No, I am not
6. Yes, I do
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 10 sách Explore New Worlds hay khác:
Unit 5A: Describe activities happening now (trang 52, 53)
Unit 5C: Talk about your favorite sports (trang 56)
Unit 5D: Compare sports and activities (trang 58)
Unit 5E: Write and complete a questionnaire (trang 60, 61)
Grammar Reference (trang 151, 152)
Đăng bởi: THCS Bình Chánh
Chuyên mục: Tiếng Anh 10 Explore new worlds
- Giải Bài 4.16 trang 65 Toán 10 tập 1 SGK Kết nối tri thức với cuộc sống
- Giải Bài 1 trang 37 Toán 10 tập 1 SGK Chân trời sáng tạo
- Giải Vận dụng trang 30 Toán 10 tập 1 SGK Kết nối tri thức với cuộc sống
- Triều cường là gì? Triều cường xảy ra khi nào?
- Thơ Đường luật là gì? Đặc điểm của thơ Đường luật
- Phân tích nhân vật he ra clet hay nhất (5 mẫu)