Tin học 7 Bài 16 Kết nối tri thức: Thuật toán sắp xếp | Giải Tin học lớp 7
Mời các em theo dõi nội dung bài học do thầy cô trường Trung học Bình Chánh biên soạn sẽ giúp các em nắm chắc kiến thức nội dung bài học tốt hơn.
Giải bài tập Tin học 7 Bài 16: Thuật toán sắp xếp
Bạn đang xem: Tin học 7 Bài 16 Kết nối tri thức: Thuật toán sắp xếp | Giải Tin học lớp 7
Khởi động trang 78 Bài 16 Tin học lớp 7: Có hai chất lỏng khác màu là xanh và đỏ, lần lượt được chứa trong hai chiếc cốc A và B (Hình 16.1a). Chúng ta cần đổi chỗ hai chất lỏng này, sao cho cốc A đựng chất lỏng màu đỏ, còn cốc B đựng chất lỏng màu xanh. Để thực hiện công việc này, chúng ta sử dụng thêm một chiếc cốc thứ ba (cốc C) không đựng gì. Em hãy quan sát Hình 16.1b, Hình 16. 1c, Hình 16.1d để biết cách thực hiện.
Trả lời:
Các bước thực hiện:
– Đổ nước trong cốc A (hoặc cốc B) sang cốc C.
– Đổ nước trong cốc B (hoặc A) còn lại sang cốc trống.
– Đổ nước trong cốc C vào cốc còn trống.
1. Thuật toán sắp xếp nổi bọt
Hoạt động 1 trang 80 Tin học 7: Mô phỏng thuật toán sắp xếp nổi bọt
Câu hỏi trang 80 Tin học lớp 7: Em hãy thực hiện thuật toán sắp xếp nổi bọt để sắp xếp 5 số sau đây theo thứ tự tăng dần. Hãy mô phỏng các bước sắp xếp bằng hình vẽ minh hoạ tương tự như Hình 16.2, Hình 16.3, Hình 16.4
3 |
5 |
4 |
1 |
2 |
Trả lời:
Vòng lặp thứ nhất
|
2 > 1 ⇒ KHÔNG hoán đổi
1 < 4 ⇒ hoán đổi
1 < 5 ⇒ hoán đổi
1 < 3 ⇒ hoán đổi Kết quả vòng lặp thứ nhất
|
|||||||||||||||||||||||||
Vòng lặp thứ hai
|
2 < 4 ⇒ hoán đổi
2 < 5 ⇒ hoán đổi
2 < 3 ⇒ hoán đổi Kết quả vòng lặp thứ hai
|
|||||||||||||||||||||||||
Vòng lặp thứ ba
|
4 < 5 ⇒ hoán đổi
4 > 3 ⇒ KHÔNG hoán đổi
3 > 2 ⇒ KHÔNG hoán đổi
2 > 1 ⇒ KHÔNG hoán đổi Kết quả vòng lặp thứ ba
|
Câu hỏi 2 trang 80 Tin học lớp 7: Thuật toán sắp xếp nổi bọt sắp xếp danh sách bằng cách
A. Chọn phần tử có giá trị bé nhất đặt vào đầu danh sách
B. Chọn phần tử có giá trị lớn nhất đặt vào đầu danh sách
C. Hoán đổi nhiều lần các phần tử liền kề nếu giá trị của chúng không đúng thứ tự
D. Chèn phần tử vào vị trí thích hợp để đảm bảo danh sách sắp xếp theo đúng thứ tự.
Trả lời:
Đáp án đúng là: C
Thuật toán sắp xếp nổi bọt sắp xếp danh sách được thực hiện bằng cách hoán đổi nhiều lần các phần tử liền kề nếu giá trị của chúng không đúng thứ tự.
2. Thuật toán sắp xếp chọn
Hoạt động 2 trang 82 Tin học 7:Sắp xếp chọn
Câu hỏi trang 82 Tin học lớp 7: Chọn năm học sinh, mỗi học sinh viết ra tờ giấy một con số mà mình yêu thích. Các em đứng thành một hàng ngang và cầm tờ giấy có ghi con số để cả lớp có thể quan sát được.
Ví dụ:
41 |
15 |
17 |
32 |
18 |
Học sinh thứ sáu thực hiện thuật toán sắp xếp chọn để sắp xếp các con số của năm bạn theo thứ tự tăng dần.
Trả lời:
Vòng lặp thứ nhất
|
15 < 41 ⇒ hoán đổi
17 > 15 ⇒ KHÔNG hoán đổi
32 > 15 ⇒ KHÔNG hoán đổi
18 > 15 ⇒ KHÔNG hoán đổi Kết quả vòng lặp thứ nhất
|
|||||||||||||||||||||||||
Vòng lặp thứ hai
|
17 < 41 ⇒ hoán đổi
32 > 17 ⇒ KHÔNG hoán đổi
18 > 17 ⇒ KHÔNG hoán đổi Kết quả vòng lặp thứ hai
|
|||||||||||||||||||||||||
Vòng lặp thứ ba
|
32 < 41 ⇒ hoán đổi
18 < 32 ⇒ hoán đổi
Kết quả vòng lặp thứ ba
|
|||||||||||||||||||||||||
Vòng lặp thứ tư |
32 < 41 ⇒ hoán đổi Kết quả vòng lặp thứ tư
|
Đầu ra dãy các phần tử đã sắp xếp tăng dần:
15 |
17 |
18 |
32 |
41 |
Câu hỏi trang 82 Tin học lớp 7: Em hãy viết vào vở cụ thể các bước 2, 3, 4 được mô tả trong Hình 16.5
Trả lời:
Vòng lặp thứ hai
|
3 < 4 ⇒ hoán đổi
KHÔNG hoán đổi
2 < 3 ⇒ hoán đổi Kết quả vòng lặp thứ hai
|
||||||||||||||||||||
Vòng lặp thứ ba
|
5 > 4 ⇒ KHÔNG hoán đổi
3 < 4 ⇒ hoán đổi
Kết quả vòng lặp thứ ba |
||||||||||||||||||||
Vòng lặp thứ tư
|
4 < 5 ⇒ hoán đổi
Kết quả vòng lặp thứ tư |
3. Chia bài toán thành những bài toán nhỏ hơn
Câu hỏi trang 82 Tin học lớp 7: Chọn phương án đúng.
Tại sao chúng ta chia bài toán thành những bài toán nhỏ hơn?
A. Để thay đổi đầu vào của bài toán
B. Để thay đổi yêu cầu đầu ra của bài toán
C. Để bài toán dễ giải quyết
D. Để bài toán khó giải quyết hơn
Trả lời:
Đáp án đúng là: C
Chia một bài toán thành những bài toán nhỏ hơn giúp thuật toán dễ hiểu và dễ thực hiện hơn.
Luyện tập
Luyện tập 1 trang 82 Tin học lớp 7: Em hãy liệt kê các bước của thuật toán sắp xếp nổi bọt để sắp xếp các số 3, 2, 4, 1, 5 theo thứ tự tăng dần.
Trả lời:
Vòng lặp thứ nhất
|
5 > 1 ⇒ KHÔNG hoán đổi
1 < 4 ⇒ hoán đổi
1 < 2 ⇒ hoán đổi Kết quả vòng lặp thứ nhất
1 < 3 ⇒ hoán đổi
Kết quả vòng lặp thứ nhất |
|||||||||||||||||||||||||
Vòng lặp thứ hai |
5 > 4 ⇒ KHÔNG hoán đổi
4 < 2 ⇒ KHÔNG hoán đổi
2 < 3 ⇒ hoán đổi
Kết quả vòng lặp thứ hai |
Luyện tập 2 trang 82 Tin học lớp 7: Em hãy liệt kê các bước của thuật toán sắp xếp chọn để sắp xếp các số 3, 2, 4, 1, 5 theo thứ tự tăng dần.
Trả lời:
Vòng lặp thứ nhất
|
2 < 3 ⇒ hoán đổi
KHÔNG hoán đổi
1 < 2 ⇒ hoán đổi Kết quả vòng lặp thứ nhất
|
||||||||||||||||||||
Vòng lặp thứ hai
|
KHÔNG hoán đổi
2 < 3 ⇒ hoán đổi
Kết quả vòng lặp thứ hai |
||||||||||||||||||||
Vòng lặp thứ ba
|
3 < 4 ⇒ hoán đổi
Kết quả vòng lặp thứ ba
|
||||||||||||||||||||
Vòng lặp thứ tư |
KHÔNG hoán đổi
Kết quả vòng lặp thứ tư |
Vận dụng
Vận dụng trang 82 Tin học lớp 7: Em hãy ghi lại kết quả điểm học tập môn Tin học của các bạn trong tổ. Thực hiện thuật toán sắp xếp chọn hoặc sắp xếp nổi bọt để sắp xếp điểm theo thứ tự giảm dần. Dựa trên kết quả sắp xếp, hãy cho biết danh sách tên các bạn tương ứng theo kết quả sắp xếp đó.
Trả lời:
– Bảng điểm môn Tin học
Họ và tên |
Điểm |
Đỗ Ngọc Anh |
7 |
Lê Mỹ Duyên |
4 |
Trần Quốc Đạt |
9 |
Lê Hà My |
5 |
Nguyễn Bảo Trâm |
6 |
– Thực hiện thuật toán sắp xếp nổi bọt:
Vòng lặp thứ nhất
|
6 > 5 ⇒ hoán đổi
6 < 9 ⇒ KHÔNG hoán đổi
9 > 4 ⇒ hoán đổi
9 > 7 ⇒ hoán đổi
Kết quả vòng lặp thứ nhất |
|||||||||||||||||||||||||
Vòng lặp thứ hai
|
5 < 6 ⇒ KHÔNG hoán đổi
6 > 4 ⇒ hoán đổi
7 < 9 ⇒ KHÔNG hoán đổi
Kết quả vòng lặp thứ hai |
|||||||||||||||||||||||||
Vòng lặp thứ ba
|
5 > 4 ⇒ hoán đổi
5 < 6 ⇒ KHÔNG hoán đổi
7 < 9 ⇒ KHÔNG hoán đổi
7 < 9 ⇒ KHÔNG hoán đổi
Kết quả vòng lặp thứ hai |
– Bảng điểm môn Tin học sau khi sắp xếp:
Họ và tên |
Điểm |
Trần Quốc Đạt |
9 |
Đỗ Ngọc Anh |
7 |
Nguyễn Bảo Trâm |
6 |
Lê Hà My |
5 |
Lê Mỹ Duyên |
4 |
Xem thêm lời giải bài tập Tin học lớp 7 Kết nối tri thức với cuộc sống hay, chi tiết khác:
Bài 1: Thiết bị vào – ra
Bài 2: Phần mềm máy tính
Bài 3: Quản lí dữ liệu trong máy tính
Bài 4: Mạng xã hội và một số kênh trao đổi thông tin trên internet
Bài 5: Ứng xử trên mạng
Đăng bởi: THCS Bình Chánh
Chuyên mục: Tin học 7 Kết nối tri thức
- Giải Bài 9.29 trang 81 Toán 7 tập 2 SGK Kết nối tri thức với cuộc sống
- Giải Bài 9.30 trang 81 Toán 7 tập 2 SGK Kết nối tri thức với cuộc sống
- Giải Bài 6.33 trang 21 Toán 7 tập 2 SGK Kết nối tri thức với cuộc sống
- Giải Bài 6.27 trang 20 Toán 7 tập 2 SGK Kết nối tri thức với cuộc sống
- Giải Bài 6.28 trang 20 Toán 7 tập 2 SGK Kết nối tri thức với cuộc sống
- Giải Bài 6.29 trang 20 Toán 7 tập 2 SGK Kết nối tri thức với cuộc sống