Tiếng Anh lớp 5 Unit 4: Lesson 3 trang 28, 29
Mời các em theo dõi nội dung bài học do thầy cô trường Trung học Bình Chánh biên soạn sẽ giúp các em nắm chắc kiến thức nội dung bài học tốt hơn.
Tiếng Anh lớp 5 Unit 4: Lesson 3 trang 28, 29
Bạn đang xem: Tiếng Anh lớp 5 Unit 4: Lesson 3 trang 28, 29
1. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
Bài nghe:
‘party (bữa tiệc) |
I went to Mai’s birthday party yesterday. (Ngày hôm qua, tôi đã đến bữa tiệc sinh nhật của Mai.) |
‘Sunday (chủ nhật) |
They took part in the festival on Sunday. (Họ đã tham gia lễ hội vào ngày Chủ nhật.) |
En’joyed (thích) |
We enjoyed the food and drink at the party. (Chúng tôi thích thức ăn và nước uống tại bữa tiệc.) |
In’vite (mời) |
I want to invite Tony and Phong to my birthday party. (Tôi muốn mời Tony và Phong đến tiệc sinh nhật tôi.) |
2. Mark the word stress. Then say the words aloud.
(Đánh dấu nhấn âm vào từ. Sau đó đọc to những từ đó.)
1. ‘water (nước) |
7. ‘comics (truyện tranh) |
2. ‘party (bữa tiệc) |
8. ‘picnics (dã ngoại) |
3. en’joy (thích) |
9. car’toon (hoạt hình) |
4. ‘birthday (nước) |
10. ‘Sunday (chủ nhật) |
5. in’vite (mời) |
11. re’peat (lặp lại) |
6. ‘Monday (thứ hai) |
12. com’plete (hoàn thành) |
3. Let’s chant.
(Chúng ta cùng ca hát.)
Bài nghe:
When was your birthday?
(Sinh nhật đã qua của bạn là khi nào?)
When was your birthday?
(Sinh nhật của bạn (đã qua) khi nào?)
It was last Sunday.
(Nó là Chủ nhật trước.)
Who did you invite?
(Bạn đã mời ai?)
I invited my best friends.
(Mình đã mời tất cả bạn thân của mình.)
What did you do?
(Các bạn đã làm gì?)
We ate cakes and sweets.
(Chúng tôi đã ăn nhiều bánh kẹo.)
Did you enjoy it?
(Bạn có thích nó không?)
Yes! It was great!
(Có! Nó thật là tuyệt!)
4. Read and answer.
(Đọc và trả lời.)
My name is Nam. It was my birthday last Sunday. I invited some of my classmates to the party. They gave me presents like comic books, robots and a teddy bear. We ate cakes, sweets, fruit and ice cream. We drank fruit juice. We sang English and Vietnamese songs. We danced, too. Phong played the guitar and Linda played the piano. The party ended at 7 p.m. We enjoyed it very much.
1. When was Nam’s birthday party?
(Sinh nhật Nam đã qua khi nào?)
2. Who went to Nam’s birthday party?
(Ai đã đến bữa tiệc sinh nhật của Nam?)
3. What did Phong do at the party?
(Phong đã làm gì ở bữa tiệc?)
4. What did Linda do at the party?
(Linda đã làm gì ở bữa tiệc?)
Hướng dẫn dịch:
Tên mình là Nam. Chủ nhật trước là sinh nhật của mình. Mình đã mời một số bạn học đến bữa tiệc. Họ tặng mình nhiều quà như là những quyển truyện tranh, những con người máy (robot) và một con gấu bông. Chúng tôi đã ăn nhiều bánh, kẹo, trái cây và kem. Chúng tôi đã uống nuớc ép trái cây. Chúng tôi hát những bài hát tiếng Anh và tiếng Việt. Chúng tôi cùng nhảy múa. Phong đã chơi đàn ghi ta và Linda chơi piano (dương cầm). Bữa tiệc kết thúc vào lúc 7 giờ tối. Chúng tôi thích bữa tiệc rất nhiều.
Lời giải:
1. It was last Sunday.
(Nó vào Chủ nhật trước.)
2. Some of his classmates went to his birthday party.
(Một vài bạn học đã đến bữa tiệc sinh nhật của cậu ấy.)
3. Phong played the guitar.
(Phong đã chơi đàn ghi ta.)
4. Linda played the piano.
(Linda đã chơi đàn piano.)
5. Write about your birthday party.
(Viết về bữa tiệc sinh nhật của em.)
Lời giải:
1. When was your last birthday party? => It was last month.
(Bữa tiệc sinh nhật lần trước của bạn là khi nào? Nó là tháng trước.)
2. Who went to your party? => All my best friends.
(Ai đến dự bữa tiệc của bạn? Tất cả bạn thân của tôi.)
3. What did you and your friends do at the party? => We sang and danced at the party.
(Bạn và bạn của bạn đã làm gì tại bữa tiệc? Chúng tôi đã hát và nhảy múa tại bữa tiệc.)
6. Project.
(Dự án.)
Bàn luận trong nhóm tặng quà gì cho bạn học khi đi sinh nhật cậu/cô ấy.
7. Colour the stars.
(Tô màu những ngôi sao.)
Bây giờ tôi có thể…
• hỏi và trả lời những câu hỏi về những hoạt động đã qua.
• nghe và gạch dưới những đoạn văn về những hoạt động đã qua.
• đọc và gạch dưới những đoạn văn về những hoạt động đã qua.
• viết về tiệc sinh nhật của tôi.
Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 chi tiết, hay khác:
Lesson 1 (trang 24, 25): Look, listen and repeat…
Lesson 2 (trang 26, 27): Look, listen and repeat…
Đăng bởi: THCS Bình Chánh
Chuyên mục: Tiếng Anh lớp 5
- Hãy viết một bài văn (khoảng 400 chữ) kể lại một trải nghiệm giúp tâm hồn em trở nên phong phú hơn (35 mẫu)
- Viết một đoạn văn khoảng 5 câu Tả một buổi chiều tối hoặc một đêm yên tĩnh ở vùng biển hoặc ở một làng quê (20 mẫu)
- Viết một đoạn văn khoảng 5 câu Tả một đám trẻ đang chơi đùa hoặc đang chăn trâu, chăn bò (15 mẫu)
- Hãy kể lại một câu chuyện em đã nghe hoặc đã đọc nói về truyền thống hiếu học hoặc truyền thống đoàn kết của dân tộc Việt Nam (17 mẫu)
- Em hãy lập chương trình cho hoạt động Thăm các chú công an giao thông hoặc công an biên phòng (5 mẫu)
- Em hãy lập chương trình cho hoạt động Phát thanh tuyên truyền về phòng cháy, chữa cháy (7 mẫu)