Biên bản họp tổng kết công tác Đảng cuối năm (5 Mẫu)
Biên bản họp tổng kết Chi bộ cuối năm gồm 5 mẫu là biểu mẫu quan trọng bắt buộc phải được lập trong tất cả cuộc họp Chi bộ cuối năm.
Biên bản họp tổng kết Chi bộ cuối năm được lập ra nhằm ghi lại toàn bộ tiến trình, nội dung cuộc họp cũng như ghi lại những ý kiến, thảo luận, đóng góp của Đảng viên và kết quả đánh giá cán bộ đảng viên trong năm vừa qua. Biên bản họp Chi bộ sẽ do thư ký cuộc họp viết chi tiết, cụ thể, chính xác và khách quan. Vậy dưới đây là 5 mẫu biên bản họp tổng kết chi bộ cuối năm 2023 mới nhất mời các bạn cùng theo dõi. Bên cạnh đó các đảng viên xem thêm mẫu bản kiểm điểm dành riêng cho giáo viên, quân đội, tổng phụ trách, bí thư chi bộ….
Biên bản họp kiểm điểm Chi bộ cuối năm – Mẫu 1
ĐẢNG ỦY ………………………. Bạn đang xem: Biên bản họp tổng kết công tác Đảng cuối năm (5 Mẫu) CHI BỘ ……………………… Tổ Đảng: ……………………….
|
ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM ……….. ngày … tháng … năm 20…. |
BIÊN BẢN
HỌP TỔ ĐẢNG ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG ĐẢNG VIÊN NĂM 20……
Hồi ….. giờ ….. ngày ….. tháng ….. năm 20…..; Tổ đảng…………. thuộc Chi bộ:……
Địa điểm tại: ……………………………………………………………………………………
Thành phần tham dự hội nghị; Toàn thể đảng viên trong tổ.
Tổng số đảng viên: Đ/c; Có mặt: Đ/c; Vắng: Đ/c
Họ tên đảng viên vắng mặt:
1 ………………………………2………………………………………………..
Lý do vắng mặt: …………………………………………………….
Chủ trì hội nghị: ………………………………………………………
Thư ký hội nghị: …………………………………………………….
Nội dung họp tổ đảng: Hội nghị nghe đồng chí tổ trưởng Đảng thông qua nội dung Kế hoạch số 244-KH/ĐU, ngày …../…../20….. của Đảng ủy Công ty về hướng dẫn việc đánh giá chất lượng TCCSĐ và đảng viên năm 20….. và một số văn bản hướng dẫn của cấp trên.
Hội nghị lần lượt thông qua báo cáo tự kiểm điểm và phận tự phân loại của từng đảng viên trong Tổ đảng, hội nghị nghe đ/c chủ trì hội nghị tóm tắt nội dung nhận xét của cấp ủy nơi cư trú và ý kiến phát biểu, tham gia ý kiến đóng góp vào nội dung kiểm điểm của từng đảng viên và biểu quyết thống nhất đánh giá, phân loại đối với từng đảng viên năm 20….., cụ thể như sau:
I – Phần đánh giá đối với từng đảng viên trong tổ đảng:
1. Họ và tên đảng viên …………………….
– Đảng viên trình bày báo cáo tự kiểm điểm đảng viên trước tổ đảng, cá nhân tự nhận mức độ hoàn thành nhiệm vụ …………………………………………………………..
– Đ/c chủ trì tóm tắt nội dung nhận xét của cấp ủy nơi đảng viên cư trú …………………
– Ý kiến tham gia đóng góp của hội nghị:
1.1. Đồng chí
1.2. Đồng chí
– Đồng chí chủ trì hội nghị tóm tắt, kết luận và biểu quyết của đảng viên trong tổ:
Hội nghị biểu quyết ở mức độ đảng viên đủ tư cách HT Xuất sắc NV:
Hội nghị biểu quyết ở mức độ đảng viên đủ tư cách Hoàn thành Tốt NV:
Hội nghị biểu quyết ở mức độ đảng viên đủ tư cách Hoàn thành NV:
HN biểu quyết ở mức độ đảng viên vi phạm tư cách (không Hoàn thành NV):
2. Họ và tên đảng viên
– Đảng viên trình bày báo cáo tự kiểm điểm đảng viên trước tổ đảng, cá nhân tự nhận mức độ hoàn thành nhiệm vụ …………………………………………………
– Đ/c chủ trì tóm tắt nội dung nhận xét của cấp ủy nơi đảng viên cư trú …………………..
– Ý kiến tham gia đóng góp của hội nghị:
2.1. Đồng chí
2.2. Đồng chí
– Đồng chí chủ trì hội nghị tóm tắt, kết luận và biểu quyết của đảng viên trong tổ:
Hội nghị biểu quyết ở mức độ đảng viên đủ tư cách HT Xuất sắc NV:
Hội nghị biểu quyết ở mức độ đảng viên đủ tư cách Hoàn thành Tốt NV:
Hội nghị biểu quyết ở mức độ đảng viên đủ tư cách Hoàn thành NV:
HN biểu quyết ở mức độ đảng viên vi phạm tư cách (không Hoàn thành NV):
3. Họ và tên đảng viên
– Đảng viên trình bày báo cáo tự kiểm điểm đảng viên trước tổ đảng, cá nhân tự nhận mức độ hoàn thành nhiệm vụ ………………………………………………………..
– Đ/c chủ trì tóm tắt nội dung nhận xét của cấp ủy nơi đảng viên cư trú …………………
– Ý kiến tham gia đóng góp của hội nghị:
3.1. Đồng chí
3.2. Đồng chí
– Đồng chí chủ trì hội nghị tóm tắt, kết luận và biểu quyết của đảng viên trong tổ:
Hội nghị biểu quyết ở mức độ đảng viên đủ tư cách HT Xuất sắc NV:
Hội nghị biểu quyết ở mức độ đảng viên đủ tư cách Hoàn thành Tốt NV:
Hội nghị biểu quyết ở mức độ đảng viên đủ tư cách Hoàn thành NV:
HN biểu quyết ở mức độ đảng viên vi phạm tư cách (không Hoàn thành NV):
II – Tổng hợp toàn tổ Đảng:
– Số đảng viên đủ tư cách HTTNV ……………….. = ……………..%
– Số đảng viên đủ tư cáh HTNV …………………… = ……………..%
– Số đảng viên vi phạm tư cách (không HTNV) ………….. = ……………%
Hội nghị kết thức hồi ….. giờ ….. ngày ….. tháng ….. năm 20….., trong hội nghị không có ý kiến nào khác và thống nhất thông qua biên bản./.
THƯ KÝ |
CHỦ TỌA |
Biên bản họp tổng kết chi bộ cuối năm – Mẫu 2
ĐẢNG BỘ XÃ……………. CHI BỘ …………………..
|
ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM ……….. ngày … tháng … năm 20…. |
BIÊN BẢN HỌP CHI BỘ TỔNG KẾT NĂM………..
– Địa điểm:…………………………………………………………………….
– Thời gian:……………………………………………………………………
– Tổng số đảng viên của chi bộ………..đồng chí. Trong đó, đảng viên chính thức…….đồng chí, đảng viên dự bị………..đồng chí, đảng viên sinh hoạt tạm……….đồng chí.
+ Số đảng viên được miễn sinh hoạt………..đảng viên.
+ Số đảng viên giới thiệu sinh hoạt tạm thời đi nơi khác:………đảng viên.
– Số đảng viên dự sinh hoạt…………đồng chí. Trong đó, đảng viên chính thức………đồng chí, đảng viên dự bị………….đồng chí, đảng viên SHT:…… đ/c.
– Số đảng viên vắng mặt………..đồng chí.
+ Có lý do: (ghi rõ họ tên từng đồng chí và lý do vắng mặt).
+ Không có lý do: (ghi rõ họ tên từng đồng chí vắng mặt không có lý do).
* Chủ tọa: Đồng chí……………………………..
* Thư ký: Đồng chí………………………………
I. NỘI DUNG SINH HOẠT CHI BỘ
1. Bí thư chi bộ triển khai nội dung sinh hoạt chi bộ.
– Thông báo tình hình thời sự, chính sách, nghị quyết chỉ thị của cấp trên liên quan đến tình hình thực hiện nhiệm vụ chính trị ở cơ sở (ghi rõ tên các văn bản đồng chí bí thư chi bộ triển khai).
– Đánh giá tình hình các mặt công tác tháng trước về thực hiện nhiệm vụ chính trị và các nội dung về công tác xây dựng Đảng, những việc làm được, chưa làm được; tình hình tư tưởng của cán bộ, đảng viên và quần chúng cơ quan, đơn vị… (ghi cụ thể sự đánh giá tình hình của chi ủy mà đồng chí bí thư trình bày).
– Dự kiến chương trình công tác tháng tới (trong tháng), về thực hiện nhiệm vụ chính trị và các nội dung về công tác xây dựng Đảng.
2. Chi bộ thảo luận
a. Về đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ công tác tháng trước; tình hình tư tưởng của cán bộ, đảng viên và quần chúng trong cơ quan, đơn vị…
b. Tham gia ý kiến bổ sung nội dung chương trình công tác tháng tới, các biên pháp tổ chức thực hiện. Những kiến nghị, đề xuất với cấp trên.
– Ý kiến đồng chí…………………………………………………………
– Ý kiến đồng chí…………………………………………………………
3. Kết luận của chủ tọa
a. Về đánh giá kết quả thực hiện các mặt công tác tháng trước, những việc làm được, những việc chưa làm được, nguyên nhân, trách nhiệm của chi ủy, đảng viên; những vấn đề cần phải quan tâm giải quyết.
b. Kết luận nội dung chương trình công tác tháng tới của chi bộ, biện pháp tổ chức thực hiện; phân công chi ủy viên, đảng viên phụ trách từng công việc cụ thể để tổ chức thực hiện (ghi rõ họ tên đảng viên, chức vụ, nhiệm vụ được phân công).
c. Kết luận những kiến nghị đề xuất với cấp trên (nếu có).
II. BIỂU QUYẾT THÔNG QUA CÁC KẾT LUẬN (HOẶC) NGHỊ QUYẾT CỦA CHI BỘ:
1. Chủ tọa kết luận xong nếu có ý kiến bổ sung cho kết luận thư ký phải ghi ý kiến bổ sung. Khi hết ý kiến, chủ tọa tóm tắt ý kiến bổ sung sau đó lấy biểu quyết của chi bộ, thông qua.
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
2. Nghị quyết:
Đối với các nội dung sinh hoạt chi bộ cần phải ra nghị quyết thì người chủ trì hội nghị thông báo nội dung nghị quyết sau đó lấy ý kiến của đảng viên. Khi hết ý kiến thì chủ tọa nêu tóm tắt phần bổ sung, sau đó lấy biểu quyết của chi bộ.
+ Tổng số đảng viên đồng ý:……………….., tỷ lệ……….%.
+ Tổng số đảng viên không đồng ý:…………, tỷ lệ……….%.
+ Ý kiến khác:………………………………………………………………..
Chú ý:
– Thư ký ghi cụ thể, chính xác diễn biến của cuộc họp, thứ tự và họ tên đảng viên phát biểu ý kiến, nội dung phát biểu của từng đồng chí; những vấn đề nhất trí, không nhất trí và kiến nghị, ý kiến kết luận của chủ tọa.
– Kết thúc sinh hoạt chi bộ, thư ký phải đọc toàn văn biên bản để đảng viên tiếp tục tham gia ý kiến bổ sung, ghi chép đầy đủ phản ánh đúng tinh thần, nội dung đã đề ra trong buổi sinh hoạt chi bộ.
– Chủ tọa kiểm tra lại lần cuối biên bản ghi chép nội dung sinh hoạt chi bộ còn vấn đề gì sai sót về kỹ thuật yêu cầu thư ký chỉnh sửa, sau đó chủ tọa, thư ký mới ký vào biên bản sinh hoạt chi bộ.
– Cuộc họp kết thúc vào lúc……giờ, ngày……tháng ……năm………
THƯ KÝ |
CHỦ TỌA |
Biên bản họp tổng kết công tác Đảng – Mẫu 3
ĐẢNG BỘ…… CHI BỘ………… |
ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM —————- |
BIÊN BẢN HỌP TỔNG KẾT CÔNG TÁC ĐẢNG – NĂM ……
( V/V: Đánh giá chất lượng chi bộ và đảng viên cuối năm ……. )
Ngày …. tháng …. năm ….. chi bộ …. tổ chức họp kiểm điểm tập thể chi bộ và cá nhân đảng viên năm……
Tổng số đảng viên: …. đồng chí.
Có mặt: …. đồng chí (….. đảng viên dự bị )
Vắng mặt: …. đồng chí.
Chủ tọa: Đ/c……………………………………
Thư ký: Đ/c ……………………………………
NỘI DUNG
I. Kiểm điểm tập thể chi bộ.
Sau khi nghe báo cáo kiểm điểm tự phê bình và phê bình của tập thể chi bộ, hội nghị tiến hành thảo luận và thống nhất kết luận như sau.
1. Ưu điểm :
– Chi bộ luôn sáng suốt lãnh đạo đảng viên trong toàn chi bộ đoàn kết thống nhất trên dưới một lòng. Lãnh đão tập thể cán bộ, giáo viên nhân viên trong nhà trường chấp hành tốt mọi chủ trương, đường lối của Đảng; chính sách, pháp luật của Nhà nước.
– Lãnh đạo chi bộ hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ của mình. Chi bộ luôn đạt TSVM.
– Lãnh đạo nhà trường một cách toàn diện, triệt để , nhà trường luôn hoàn thành xuất sắc mọi nhiệm vụ . Năm học ……………….trường đạt danh hiệu : ………………………………..
– ………… đảng viên trong chi bộ luôn đầu tầu gương mẫu, hoàn thành tốt nhiệm vụ chi bộ giao phó, hoàn thành công tác chuyên môn.
– ………….đảng viên tham gia sinh hoạt đầy đủ, đúng định kỳ. Tham gia đóng đảng phí đầy đủ.
2. Tồn tại
– Trong công tác đấu tranh phê và tự phê một số đảng viên còn rụt rè, nể ná, thiếu tự tin.Chưa mạnh dạn. Nhiều lúc còn né tránh sợ liên luỵ mất lòng.
II. Kiểm điểm nhận xét, đánh giá cán bộ đảng viên:
* Sau khi nghe quán triệt về nội dung , phương pháp kiểm điểm, từng cá nhân cán bộ giáo viên tự đọc bản kiểm điểm tự phê bình và phê bình theo hướng dẫn và tự nhận mức độ hoàn thành nhiệm vụ, sau đó hội nghị tham gia đóng góp ý kiến cho từng cá nhân:
1. Đồng chí ………………………………………….
Đồng chí ………………………………………….đọc bản tự kiểm điểm và tự nhận hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ được giao.
2 . Đồng chí …………………………………………
Đồng chí ……………………………………đọc bản tự kiểm điểm và tự nhận hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao.
3 . Đồng chí ………………………………………..
Đồng chí ………………………………………..đọc bản tự kiểm điểm và tự nhận hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao.
4 . Đồng chí …………………………………………..
Đồng chí …………………………………………………đọc bản tự kiểm điểm và tự nhận hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao.
5. Đồng chí ……………………………………………
Đồng chí ………………………………………………..đọc bản tự kiểm điểm và tự nhận hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao
6. Đồng chí ……………………………………………
Đồng chí ………………………………………………đọc bản tự kiểm điểm và tự nhận hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao
7. Đồng chí ……………………………………………..
Đồng chí ……………………………………………….đọc bản tự kiểm điểm và tự nhận hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao
8. Đồng chí
Đồng chí ………………………………………………đọc bản tự kiểm điểm và tự nhận hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao
9. Đồng chí ………………………………………….
Đồng chí …………………………………………….đọc bản tự kiểm điểm và tự nhận hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao
10. Đồng chí ………………………………………..
Đồng chí ……………………………………………đọc bản tự kiểm điểm và tự nhận hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao
– Kết quả tự nhận loại:
+ Loại : Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ : ……đ/c (………………..)
+ Loại : Hoàn thành tốt nhiệm vụ :…….. đ/c ( có danh sách kèm theo)
* Chi bộ tiến hành bỏ phiếu xếp loại đảng viên:
Tổng số đảng viên dự họp : …..đ/c, trong đó số đảng viên tham gia bỏ phiếu xếp loại đảng viên …….
– Bầu ban kiểm phiếu: Biểu quyết tán thành ……đ/c sau:
+……………………………..: Trưởng ban
+……………………………..: Thư kí
+……………………………..: Ủy viên
– Tiến hành bỏ phiếu: Số phiếu phát ra:….., số phiếu thu về :…., số phiếu hợp lệ : ….
– Thư kí công bố kết quả phiếu bầu:
1 …………………………..: HTXSNV : ………phiếu : đạt ………..%
2 …………………………..: HTXSNV : ………phiếu : đạt ………..%
3. …………………………..: HTXSNV : ………phiếu : đạt ………..%
4. …………………………..: HTXSNV : ………phiếu : đạt ………..%
5. …………………………..: HTXSNV : ………phiếu : đạt ………..%
6. …………………………..: HTXSNV : ………phiếu : đạt ………..%
7. …………………………..: HTXSNV : ………phiếu : đạt ………..%
8. …………………………..: HTXSNV : ………phiếu : đạt ………..%
9. …………………………..: HTXSNV : ………phiếu : đạt ………..%
10.…………………………..: HTXSNV : ………phiếu : đạt ………..%
III – Tiến tự chấm điểm, xếp loại chi bộ năm…….:
1. Đ/C ………………………….thay mặt chi bộ đọc biểu điểm đánh giá chi bộ. Chi bộ tiến hành chấm điểm , kết quả : …………………..điểm
2. Tự nhận loại : …………………………………….
IV – Bình chọn đảng viên xuất sắc đề nghị đảng ủy khen thưởng:
Danh sách biểu quyết đảng viên xuất sắc đề nghị khen thưởng gồm :
1 …………………………..:
2 ………………………….:
3 ………………………….:
Cuộc họp kết thúc vào hồi ….giờ …..phút cùng ngày
Thư ký đã thông qua toàn bộ biên bản …….đảng viên nhất trí với nội dung biên bản .
Biên bản lập xong hồi …..giờ ….. phút và được sao làm hai bản, một bản gửi về văn phòng đảng uỷ; một bản lưu tại hồ sơ chi bộ .
Chủ tọa ( Ký và ghi rõ họ tên) |
Thư ký ( Ký và ghi rõ họ tên) |
Biên bản họp tổng kết công tác Đảng – Mẫu 4
ĐẢNG BỘ…… CHI BỘ………… |
ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM —————- |
BIÊN BẢN HỌP TỔNG KẾT CÔNG TÁC ĐẢNG – NĂM ……
( V/V: Đánh giá chất lượng chi bộ và đảng viên cuối năm ……. )
Ngày……………..tháng…………….năm 20……..
Chi bộ:…………………………………….tổ chức Hội nghị đánh giá chất lượng chi bộ và đảng viên năm 20….
– Tổng số đảng viên của chi bộ:………………….đ/c,
– Số đảng viên có mặt:………….đ/c, trong đó chính thức:………….đ/c; dự bị:…………đ/c
– Số đảng viên vắng mặt:……………đ/c, lý do………………………
– Khách mời: đồng chí…………………………………………………
– Chủ trì hội nghị: đ/c:…………..chức vụ:…………………………….
– Thư ký hội nghị đ/c:…………………………………………………
* Đồng chí chủ trì hội nghị thông qua chương trình, nội dung hội nghị:
………………………………………………………
* NỘI DUNG HỘI NGHỊ
– Đồng chí ………….……quán triệt việc đánh giá chất lượng chi bộ và đảng viên năm 20….
I. Đánh giá chất lượng chi bộ
1. Kiểm điểm công tác lãnh đạo thực hiện nhiệm vụ của chi bộ 20…
Hội nghị đã nghe đồng chí Bí thư Chi bộ trình bày báo cáo kiểm điểm công tác lãnh đạo, thực hiện nhiệm vụ của chi bộ năm
Hội nghị thảo luận góp ý, bổ sung như sau:
……………………………………………………………
……………………………………………………………
2. Xếp loại chi bộ
Sau khi thảo luận, góp ý vào bản Báo cáo kiểm điểm công tác lãnh đạo, thực hiện nhiệm vụ năm 20…; căn cứ hướng dẫn của Đảng uỷ, Hội nghị nhất trí chấm điểm cho từng nội dung và xếp loại chi bộ như sau:
+ Về lãnh đạo thực hiện nhiệm vụ chính trị:
Đạt……………điểm, biểu quyết …………/ ………..
+ Về lãnh đạo công tác chính trị tư tưởng:
Đạt……………điểm, biểu quyết …………/ ………..
+ Về công tác tổ chức, cán bộ và xây dựng chi bộ:
Đạt……………điểm, biểu quyết …………/ ………..
+ Về lãnh đạo xây dựng đơn vị và các đoàn thể chính trị – xã hội:
Đạt……………điểm, biểu quyết …………/ ………..
+ Công tác kiểm tra, giám sát và kỷ luật đảng:
Đạt……………điểm, biểu quyết …………/ ………..
– Tổng số:……………….điểm, xếp loại chi bộ:…………………
II. Đánh giá chất lượng đảng viên
1. Hội nghị nghe các đồng chí đảng viên tự kiểm điểm. Hội nghị thảo luận, góp ý cho đảng viên như sau:
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
2. Xếp loại đảng viên
– Sau khi chi bộ góp ý vào bản tự kiểm điểm của từng đảng viên; căn cứ Hướng dẫn của Đảng uỷ, đồng chí chủ trì Hội nghị nêu tiêu chuẩn xếp loại đảng viên theo 4 mức:
+ Đảng viên hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ;
+ Đảng viên hoàn thành tốt nhiệm vụ;
+ Đảng viên hoàn thành nhiệm vụ;
+ Đảng viên không hoàn thành nhiệm vụ.
Hội nghị nhất trí xếp loại đảng viên bằng hình thức bỏ phiếu kín:
………………………………………………………
– Ban kiểm phiếu gồm các đồng chí sau (nếu bỏ phiếu kín)
Đ/c ……………………………………………..Trưởng ban
Đ/c ……………………………………………Uỷ viên
Đ/c ……………………………………………Uỷ viên
* Kết quả xếp loại đảng viên
a. Đảng viên hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Đ/c…………………………….đạt………………./………..
Đ/c…………………………….đạt………………./………..
b. Đảng viên hoàn thành tốt nhiệm vụ
Đ/c…………………………….đạt………………./………..
c. Đảng viên hoàn thành nhiệm vụ
Đ/c…………………………….đạt………………./………..
d. Đảng viên không hoàn thành nhiệm vụ
Đ/c……………………………đạt………………./…………..
Hội nghị kết thúc vào hồi…………giờ………….phút ngày………..tháng………năm 20……
Chủ tọa ( Ký và ghi rõ họ tên) |
Thư ký ( Ký và ghi rõ họ tên) |
Mẫu biên bản họp kiểm điểm Đảng viên cuối năm – Mẫu 5
ĐẢNG ỦY ………………………………… CHI BỘ ……………………………………. Tổ Đảng: ………………………………….. |
ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM |
BIÊN BẢN
ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG ĐẢNG VIÊN NĂM 20……
Hồi ….. giờ ….. ngày ….. tháng ….. năm 20…..; Tổ đảng …………………… thuộc Chi bộ: ……………….
Địa điểm tại: ………………………………………………………..
Thành phần tham dự hội nghị; Toàn thể đảng viên trong tổ.
Tổng số đảng viên: …………….. Đ/c; Có mặt: …………….. Đ/c; Vắng: …………….. Đ/c
Họ tên đảng viên vắng mặt:
1 ………………………………. 2 …………………………………………….
Lý do vắng mặt: …………………………………………………………….
Chủ trì hội nghị: ………………………………………………………………
Thư ký hội nghị: ……………………………………………………………….
Nội dung họp tổ đảng:
Hội nghị nghe đồng chí tổ trưởng Đảng thông qua nội dung Kế hoạch số 244-KH/ĐU, ngày …../…../20….. của Đảng ủy Công ty về hướng dẫn việc đánh giá chất lượng TCCSĐ và đảng viên năm 20….. và một số văn bản hướng dẫn của cấp trên.
Hội nghị lần lượt thông qua báo cáo tự kiểm điểm và phận tự phân loại của từng đảng viên trong Tổ đảng, hội nghị nghe đ/c chủ trì hội nghị tóm tắt nội dung nhận xét của cấp ủy nơi cư trú và ý kiến phát biểu, tham gia ý kiến đóng góp vào nội dung kiểm điểm của từng đảng viên và biểu quyết thống nhất đánh giá, phân loại đối với từng đảng viên năm 20….., cụ thể như sau:
I – Phần đánh giá đối với từng đảng viên trong tổ đảng:
1. Họ và tên đảng viên ………………………………………………………………
– Đảng viên trình bày báo cáo tự kiểm điểm đảng viên trước tổ đảng, cá nhân tự nhận mức độ hoàn thành nhiệm vụ ……………………………………………….
– Đ/c chủ trì tóm tắt nội dung nhận xét của cấp ủy nơi đảng viên cư trú …………………………………
– Ý kiến tham gia đóng góp của hội nghị:
1.1. Đồng chí
…………………………………….. ………………………………………
…………………………………….. ………………………………………
1.2. Đồng chí
…………………………………….. ………………………………………
…………………………………….. ………………………………………
– Đồng chí chủ trì hội nghị tóm tắt, kết luận và biểu quyết của đảng viên trong tổ:
Hội nghị biểu quyết ở mức độ đảng viên đủ tư cách HT Xuất sắc NV: ……………………………
Hội nghị biểu quyết ở mức độ đảng viên đủ tư cách Hoàn thành Tốt NV: ……………………….
Hội nghị biểu quyết ở mức độ đảng viên đủ tư cách Hoàn thành NV: …………………………….
HN biểu quyết ở mức độ đảng viên vi phạm tư cách (không Hoàn thành NV): ………………..
2. Họ và tên đảng viên
……………………………………………………………………………
– Đảng viên trình bày báo cáo tự kiểm điểm đảng viên trước tổ đảng, cá nhân tự nhận mức độ hoàn thành nhiệm vụ ……………………………
– Đ/c chủ trì tóm tắt nội dung nhận xét của cấp ủy nơi đảng viên cư trú …………………………………
– Ý kiến tham gia đóng góp của hội nghị:
2.1. Đồng chí
…………………………………….. ………………………………………
…………………………………….. ………………………………………
2.2. Đồng chí
…………………………………….. ………………………………………
…………………………………….. ………………………………………
– Đồng chí chủ trì hội nghị tóm tắt, kết luận và biểu quyết của đảng viên trong tổ:
Hội nghị biểu quyết ở mức độ đảng viên đủ tư cách HT Xuất sắc NV: ……………………………
Hội nghị biểu quyết ở mức độ đảng viên đủ tư cách Hoàn thành Tốt NV: ……………………….
Hội nghị biểu quyết ở mức độ đảng viên đủ tư cách Hoàn thành NV: …………………………….
HN biểu quyết ở mức độ đảng viên vi phạm tư cách (không Hoàn thành NV): ………………..
3. Họ và tên đảng viên
………………………………………………………………………………….
– Đảng viên trình bày báo cáo tự kiểm điểm đảng viên trước tổ đảng, cá nhân tự nhận mức độ hoàn thành nhiệm vụ …………………………………………
– Đ/c chủ trì tóm tắt nội dung nhận xét của cấp ủy nơi đảng viên cư trú …………………………………
– Ý kiến tham gia đóng góp của hội nghị:
3.1. Đồng chí
…………………………………….. ………………………………………
…………………………………….. ………………………………………
3.2. Đồng chí
…………………………………….. ………………………………………
…………………………………….. ………………………………………
– Đồng chí chủ trì hội nghị tóm tắt, kết luận và biểu quyết của đảng viên trong tổ:
Hội nghị biểu quyết ở mức độ đảng viên đủ tư cách HT Xuất sắc NV: ……………………………
Hội nghị biểu quyết ở mức độ đảng viên đủ tư cách Hoàn thành Tốt NV: ……………………….
Hội nghị biểu quyết ở mức độ đảng viên đủ tư cách Hoàn thành NV: …………………………….
HN biểu quyết ở mức độ đảng viên vi phạm tư cách (không Hoàn thành NV): ………………..
II – Tổng hợp toàn tổ Đảng:
– Số đảng viên đủ tư cách HTTNV ……………….. = ……………..%
– Số đảng viên đủ tư cáh HTNV …………………… = ……………..%
– Số đảng viên vi phạm tư cách (không HTNV) ………….. = ……………%
Hội nghị kết thức hồi ….. giờ ….. ngày ….. tháng ….. năm 20….., trong hội nghị không có ý kiến nào khác và thống nhất thông qua biên bản./.
Thư ký (Ký và ghi rõ họ tên) |
T/M TỔ ĐẢNG (Ký và ghi rõ họ tên) |
Trên đây là nội dung bài viết Biên bản họp tổng kết công tác Đảng cuối năm (5 Mẫu) được đăng trong chuyên mục Tài liệu & Biểu mẫu
Đăng bởi: THCS Bình Chánh