Học TậpLớp 7Tiếng Anh 7 ilearn Smart World

Tiếng Anh 7 Unit 1: Free time – ilearn Smart World

Mời các em theo dõi nội dung bài học do thầy cô trường Trung học Bình Chánh biên soạn sẽ giúp các em nắm chắc kiến thức nội dung bài học tốt hơn.

Giải Tiếng Anh 7 Unit 1: Free time

Tiếng Anh lớp 7 trang 4, 5, 6 Unit 1: Free time – Lesson 1

Bạn đang xem: Tiếng Anh 7 Unit 1: Free time – ilearn Smart World

New words

a (trang 4 SGK tiếng Anh 7 i-Learn Smart World) Number the pictures. Liste and repeat (Đánh số các hình ảnh. Lắng nghe và lặp lại)

Tiếng Anh 7 Unit 1: Free time - ilearn Smart World (ảnh 1)

Lời giải:

Tiếng Anh 7 Unit 1: Free time - ilearn Smart World (ảnh 2)

Hướng dẫn dịch:

1. thu thập nhãn dán bóng đá

2. xây dựng mô hình

3. nướng bánh

4. làm vlog

5. đọc truyện tranh

6. chơi điện tử

b (trang 4 SGK tiếng Anh 7 i-Learn Smart World) In pairs: Note three more hobbies you know. Discuss if you like them (Theo cặp: Ghi thêm ba sở thích mà bạn biết. Thảo luận nếu bạn thích chúng)

Reading

a (trang 4 SGK tiếng Anh 7 i-Learn Smart World) Read Kate’s blog post and choose the best title (Đọc bài đăng trên blog của Kate và chọn tiêu đề hay nhất)

Tiếng Anh 7 Unit 1: Free time - ilearn Smart World (ảnh 3)

Lời giải:

1

Hướng dẫn dịch:

Một blogger tuổi teen

Ngày 4 tháng 1

Tôi xây dựng mô hình trong thời gian rảnh. Tôi có mười lăm mô hình. Một số trong số đó là quà từ bạn bè và gia đình, nhưng tôi đã mua hầu hết chúng. Tôi chủ yếu chế tạo máy bay và ô tô, nhưng tôi cũng có một vài mô hình tàu thủy. Một trong những yêu thích của tôi là mô hình xe hơi MGA của tôi. MGA thực sự là một chiếc xe thể thao tuyệt vời đến từ Anh. Tôi nghĩ nó rất dễ thương.

Tôi thường dành khoảng một hoặc hai giờ mỗi ngày để xây dựng các mô hình của mình. Đôi khi, chị gái tôi, Alice, làm điều đó với tôi và quay phim chúng tôi xây dựng mô hình cho vlog của cô ấy. Cô ấy làm vlog mỗi tuần và nó giúp cô ấy có thêm nhiều bạn mới.

Thế còn bạn? Bạn sẽ làm gì trong thời gian rảnh rỗi? Để lại một bình luận và cho tôi biết!

b (trang 4 SGK tiếng Anh 7 i-Learn Smart World) Now, read and circle the correct answer (Bây giờ, hãy đọc và khoanh tròn câu trả lời đúng)

Tiếng Anh 7 Unit 1: Free time - ilearn Smart World (ảnh 4)

Lời giải:

1. b

2. a

3. c

4. b

Hướng dẫn dịch:

1. Làm thế nào mà Kate có được hầu hết các mô hình của mình? – Cô ấy đã mua chúng.

2. Mô hình yêu thích của cô ấy là gì? – Xe hơi.

3. Kate xây dựng mô hình của mình với ai? – Em gái cô ấy.

4. Tại sao Alice quay phim họ xây dựng mô hình? – Để làm vlog của cô ấy.

c (trang 4 SGK tiếng Anh 7 i-Learn Smart World) In pairs: What cool things can you make? (Theo cặp: Bạn có thể làm những điều thú vị nào?)

Grammar

a (trang 5 SGK tiếng Anh 7 i-Learn Smart World) Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)

Tiếng Anh 7 Unit 1: Free time - ilearn Smart World (ảnh 5)

Hướng dẫn dịch:

– Bạn làm gì vào thời gian rảnh?

– Tôi chơi bóng đá vào các tối thứ Ba.

b (trang 5 SGK tiếng Anh 7 i-Learn Smart World) Fill in the blanks with the correct form of the verbs (Điền vào chỗ trống với dạng đúng của các động từ)

1. I play (play) soccer in my free time.

2. My friends often (play) online games together on the weekends.

3. My brother (like) building models.

4. Lisa and Molly (read) comics every night.

5. … you (bake) cakes on the weekends?

6. Lucas (not make) vlogs about his garden.

7. … Fiona (watch) fashion shows in her free time?

Lời giải:

2. play

3. likes

4. read

5. Do … bake

6. doesn’t make

7. Does … watch

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi chơi bóng đá trong thời gian rảnh.

2. Bạn bè của tôi thường chơi game trực tuyến cùng nhau vào cuối tuần.

3. Anh trai tôi thích xây dựng mô hình.

4. Lisa và Molly đọc truyện tranh mỗi tối.

5. Bạn có nướng bánh vào cuối tuần không?

6. Lucas không làm vlog về khu vườn của mình.

7. Fiona có xem các buổi biểu diễn thời trang vào thời gian rảnh không?

c (trang 5 SGK tiếng Anh 7 i-Learn Smart World) Write sentences about habits using the pictures and prompts (Viết câu về thói quen bằng cách sử dụng hình ảnh và gợi ý)

Tiếng Anh 7 Unit 1: Free time - ilearn Smart World (ảnh 6)

Lời giải:

1. I collect soccer stickers.

2. Does Jim bake cakes on Tuesdays?

3. I play online games on the weekends.

4. Harry doesn’t build models.

5. Does Jane read comics in the mornings?

6. They don’t make vlogs.

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi sưu tập hình dán bóng đá.

2. Jim có nướng bánh vào các ngày thứ Ba không?

3. Tôi chơi trò chơi trực tuyến vào cuối tuần.

4. Harry không xây dựng mô hình.

5. Jane có đọc truyện tranh vào các buổi sáng không?

6. Họ không làm vlog.

d (trang 5 SGK tiếng Anh 7 i-Learn Smart World) In pairs: Ask your partner about what they do and don’t do in their free time (Theo cặp: Hỏi đối tác của bạn về những việc họ làm và không làm trong thời gian rảnh)

Pronunciation

a (trang 6 SGK tiếng Anh 7 i-Learn Smart World) Focus on the /ei/ sound (Chú ý vào âm /ei/)

b (trang 6 SGK tiếng Anh 7 i-Learn Smart World) Listen to the words and focus on the underlined letter (Nghe các từ và tập trung vào chữ cái được gạch chân)

Tiếng Anh 7 Unit 1: Free time - ilearn Smart World (ảnh 7)

c (trang 6 SGK tiếng Anh 7 i-Learn Smart World) Listen and cross out the word that doesn’t follow the note in “a.” (Nghe và gạch bỏ từ không theo sau ghi chú trong “a”.)

Tiếng Anh 7 Unit 1: Free time - ilearn Smart World (ảnh 8)

Lời giải:

Tiếng Anh 7 Unit 1: Free time - ilearn Smart World (ảnh 9)

d (trang 6 SGK tiếng Anh 7 i-Learn Smart World) Read the words with the sound noted in “a.” to a partner. (Đọc các từ có âm được ghi chú trong “a.” cho một bạn)

Practice

a (trang 6 SGK tiếng Anh 7 i-Learn Smart World) Ask and answer (Hỏi và đáp)

Tiếng Anh 7 Unit 1: Free time - ilearn Smart World (ảnh 10)

Lời giải:

– What do you do in your free time?

– I arrange flowers.

– How often do you arrange flowers?

– I arrange flowers on the weekends or on some special occasions such as my family members’ birthday, Tet holiday or Christmas.

Hướng dẫn dịch:

– Bạn sẽ làm gì trong thời gian rảnh rỗi?

– Tôi xếp hoa.

– Các bạn thường xếp hoa như thế nào?

– Tôi sắp xếp hoa vào cuối tuần hoặc vào một số dịp đặc biệt như sinh nhật người thân trong gia đình, lễ Tết, Giáng sinh.

b (trang 6 SGK tiếng Anh 7 i-Learn Smart World) Practice with your own ideas (Thực hành với ý tưởng của riêng bạn)

Speaking

TOP TEN HOBBIES

a (trang 6 SGK tiếng Anh 7 i-Learn Smart World) You’re asking your classmates about their hobbies. In fours: Complete the survey for yourself, then ask three more friends. Fill in the table. (Bạn đang hỏi bạn cùng lớp về sở thích của họ. Trong 4 người: Hoàn thành bản khảo sát cho chính bạn, sau đó hỏi thêm 3 người bạn. Điền vào bảng.)

Tiếng Anh 7 Unit 1: Free time - ilearn Smart World (ảnh 11)

b (trang 6 SGK tiếng Anh 7 i-Learn Smart World) What is the most popular hobby in your group? (Sở thích phổ biến nhất trong nhóm của bạn là gì?)

Tiếng Anh lớp 7 trang 7, 8, 9 Unit 1: Free time – Lesson 2

New words

a (trang 7 SGK tiếng Anh 7 i-Learn Smart World) Match the words with the pictures. Listen and repeat (Ghép từ với hình thích hợp. Lắng nghe và lặp lại)

Tiếng Anh 7 Unit 1: Free time - ilearn Smart World (ảnh 12)

Lời giải:

1. sports center

2. market

3. bowling alley

4. theater

5. water park

6. ice rink

7. fair

 

Hướng dẫn dịch:

1. trung tâm thể thao

2. thị trường

3. sân chơi bowling

4. rạp hát

5. công viên nước

6. sân băng

7. hội chợ

b (trang 7 SGK tiếng Anh 7 i-Learn Smart World) In pairs: Say what activities you can do at each place using the verbs in the box (Theo cặp: Nói những hoạt động bạn có thể làm ở mỗi nơi bằng cách sử dụng các động từ trong hộp)

Tiếng Anh 7 Unit 1: Free time - ilearn Smart World (ảnh 13)

Listening

a (trang 7 SGK tiếng Anh 7 i-Learn Smart World) Listen to Becky calling Toby to make plans to meet. Which place will they visit together? (Nghe Becky gọi Toby để hẹn gặp mặt. Họ sẽ đến thăm nơi nào cùng nhau?)

Tiếng Anh 7 Unit 1: Free time - ilearn Smart World (ảnh 14)

Lời giải:

1

Nội dung bài nghe:

Becky: Hi Toby, it’s Becky. Can you talk now?

Toby: Hi Becky. Yeah, what’s up?

Becky: I’m meeting Joe at the fair tonight. It’ll be fun. Do you want to come?

Toby: Sorry, I can’t. I’m doing my homework tonight.

Becky: Oh, that’s too bad.

Toby: Yeah. Oh wait, do you like bowling?

Becky: Yeah, why?

Toby: We’re going to the bowling alley on Saturday night. You should come.

Becky: Saturday night? Oh no. It’s my brother’s birthday. We’re going skating at the new ice rink. Sorry!

Toby: Ah! That’s OK.

Becky: Hey, I’m buying him a present at the market on Saturday afternoon. Do you want to come?

Toby: Sure. Where do you want to meet?

Becky: Let’s meet at three behind the mall.

Toby: OK. Cool. See you then. Bye, Becky!

Becky: Bye!

Hướng dẫn dịch:

Becky: Chào Toby, tôi là Becky. Bây giờ bạn có thể nói chuyện được không?

Toby: Chào Becky. Vâng gì vậy?

Becky: Tôi sẽ gặp Joe tại hội chợ tối nay. Nó sẽ rất vui. Bạn có muốn đến không?

Toby: Xin lỗi, tôi không thể. Tôi đang làm bài tập về nhà tối nay.

Becky: Ồ, tệ quá.

Toby: Vâng. Chờ đã, bạn có thích chơi bowling không?

Becky: Vâng, tại sao?

Toby: Chúng ta sẽ đến sân chơi bowling vào tối thứ bảy. Bạn nên đến.

Becky: Tối thứ bảy? Ôi không. Đó là sinh nhật của anh trai tôi. Chúng tôi sẽ trượt băng tại sân băng mới. Xin lỗi!

Toby: À! Vậy là được rồi.

Becky: Này, tôi đang mua quà cho anh ấy ở chợ vào chiều thứ bảy. Bạn có muốn đến không?

Toby: Chắc chắn rồi. Bạn muốn gặp ở đâu?

Becky: Hãy gặp nhau ở số ba sau trung tâm mua sắm.

Toby: Được. Mát mẻ. Gặp bạn sau. Tạm biệt, Becky!

Becky: Tạm biệt!

b (trang 7 SGK tiếng Anh 7 i-Learn Smart World) Now, listen and circle (Bây giờ, hãy lắng nghe và khoanh tròn)

Tiếng Anh 7 Unit 1: Free time - ilearn Smart World (ảnh 15)

Lời giải:

1. tonight   

2. bowling alley   

3. present   

4. Saturday

Hướng dẫn dịch:

1. Becky đang gặp Joe tại hội chợ tối nay.

2. Toby sẽ đến sân chơi bowling vào tối thứ bảy.

3. Becky đang mua một món quà vào chiều thứ bảy.

4. Becky và Toby hẹn nhau lúc 3 giờ chiều. vào thứ bảy.

c (trang 7 SGK tiếng Anh 7 i-Learn Smart World) In pairs: Where do you like to meet your friends? What do you do there? (Theo cặp: Bạn thích gặp bạn bè ở đâu? Bạn làm gì ở đó?)

Grammar

a (trang 7 SGK tiếng Anh 7 i-Learn Smart World) Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)

Tiếng Anh 7 Unit 1: Free time - ilearn Smart World (ảnh 16)

Hướng dẫn dịch:

– Tôi sẽ đi đến sân chơi bowling tối nay. Bạn muốn đến không?

– Chắc chắn rồi.

b (trang 7 SGK tiếng Anh 7 i-Learn Smart World) Circle the correct words. (Khoanh tròn những từ đúng)

1. I’m watch/ I’m watching a movie tonight.

2. She is going/ going bowling on Sunday night.

3. Let’s meet in/ on front of the theater.

4. I’m meet/ meeting Sam at the water park tomorrow.

5. Is/ Are you going shopping this evening?

6. We’re meeting next/ opposite the restaurant on Wednesday at 6 p.m.

Lời giải:

1. I’m watching

2. is going

3. in

4. meeting

5. Are

6. opposite

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi đang xem phim tối nay.

2. Cô ấy đang đi chơi bowling vào tối Chủ nhật.

3. Hãy gặp nhau trước rạp hát.

4. Ngày mai tôi sẽ gặp Sam ở công viên nước.

5. Bạn có đi mua sắm tối nay không?

6. Chúng tôi gặp nhau ở đối diện nhà hàng lúc 6 giờ chiều Thứ Tư.

c (trang 7 SGK tiếng Anh 7 i-Learn Smart World) Look at next week’s plan. Write questions using the prompts, then answer the questions (Nhìn vào kế hoạch của tuần tới. Viết câu hỏi bằng cách sử dụng gợi ý, sau đó trả lời câu hỏi)

Tiếng Anh 7 Unit 1: Free time - ilearn Smart World (ảnh 17)

1. When/ Jane/ go/ ice rink/ ?

2. What/ Becky/ do/ Tuesday/ ?

3. When/ Gary and Edward/ play/ soccer/ ?

4. When/ Kevin/ go/ fair/ ?

5. What/ Gary/ do/ Wednesday/ ?

Lời giải:

1. When is Jane going to the ice rink? – She is going to the ice rink on Thursday.

2. What is Beckey doing on Tuesday? – Becky is watching movie on Tuesday.

3. When are Gary and Edward playing soccer? – They are playing soccer on Friday.

4. When is Kevin going to the fair? – Kevin is going the fair on Thursday.

5. What is Gary doing on Wednesday? – Gary is going to the market on Wednesday.

Hướng dẫn dịch:

1. Khi nào Jane đến sân băng? – Cô ấy sẽ đến sân băng vào thứ Năm.

2. Beckey làm gì vào thứ Ba? – Becky sẽ xem phim vào thứ Ba.

3. Gary và Edward chơi bóng khi nào? – Họ sẽ chơi bóng đá vào thứ Sáu.

4. Khi nào Kevin sẽ đến hội chợ? – Kevin sẽ tham dự hội chợ vào thứ Năm.

5. Gary làm gì vào thứ Tư? – Gary sẽ đi chợ vào thứ Tư.

d (trang 7 SGK tiếng Anh 7 i-Learn Smart World) In pairs: Make a plan to go out with your friend (Theo cặp: Lên kế hoạch đi chơi với bạn của bạn)

Pronunciation

a (trang 9 SGK tiếng Anh 7 i-Learn Smart World) Intonation for Yes/ No questions rises (Ngữ điệu cho các câu hỏi Có / Không đi lên)

b (trang 9 SGK tiếng Anh 7 i-Learn Smart World) Listen to the question and notice how the intonation rises. (Nghe câu hỏi và chú ý ngữ điệu tăng như thế nào.)

Are you going to the fair tonight?

(Bạn có đi hội chợ tối nay không?)

c (trang 9 SGK tiếng Anh 7 i-Learn Smart World) Listen and cross out the sentence that doesn’t follow the notes in “a”. (Nghe và gạch bỏ câu không tuân theo cách phát âm ghi chú “a”.)

Tiếng Anh 7 Unit 1: Free time - ilearn Smart World (ảnh 18)

Lời giải:

Tiếng Anh 7 Unit 1: Free time - ilearn Smart World (ảnh 19)

d (trang 9 SGK tiếng Anh 7 i-Learn Smart World) Read the questions with the rising intonation to a partner. (Đọc các câu hỏi có ngữ điệu tăng dần với một bạn.)

Practice

a (trang 9 SGK tiếng Anh 7 i-Learn Smart World) Practice the conversation. Swap roles and repeat. (Thực hành các cuộc đối thoại. Đổi vai và lặp lại.)

Thục: Hi Sang, can you talk now?

Sang: Hi Thuc. Yeah, what’s up?

Thục: What are you doing tonight?

Sang: Nothing. I’m staying at home.

Thục: I’m watching a play at the theater.

Do you want to come?

Sang: Sure. Where should we meet?

Thục: Let’s meet in front of the theater.

Sang: What time?

Thục: How about seven o’clock?

Sang: OK. See you then. Bye.

Thục: Bye.

Hướng dẫn dịch:

Thục: Chào Sang, bây giờ bạn có thể nói chuyện được không?

Sang: Chào Thục. Vâng gì vậy?

Thục: Tối nay anh làm gì vậy?

Sang: Không có gì. Tôi đang ở nhà.

Thục: Tôi đang xem một vở kịch ở rạp.

Bạn có muốn đến không?

Sang: Chắc chắn rồi. Chúng ta nên gặp nhau ở đâu?

Thục: Gặp nhau trước rạp.

Sang: Mấy giờ?

Thục: 7h nhé?

Sang: OK. Gặp bạn sau. Tạm biệt.

Thục: Tạm biệt.

b (trang 9 SGK tiếng Anh 7 i-Learn Smart World) Practice with your own ideas. (Luyện tập với ý tưởng của bạn.)

Speaking

LET’S GO OUT!

a (trang 9 SGK tiếng Anh 7 i-Learn Smart World) You’re inviting your friend to join you in a free time activity. In pairs: Student B go to page 118 File 1. Student A, write activities and places in the table, then invite student B. If they can come, discuss where and when you will meet and complete the table. (Bạn đang mời bạn bè của mình tham gia vào một hoạt động lúc rảnh rỗi. Theo cặp: Học sinh B xem trang 118 Tập 1. Học sinh A ghi các hoạt động và địa điểm vào bảng, sau đó mời học sinh B. Nếu họ có thể đến, hãy thảo luận về địa điểm và thời gian bạn sẽ gặp và hoàn thành bảng.)

Tiếng Anh 7 Unit 1: Free time - ilearn Smart World (ảnh 20)

b (trang 9 SGK tiếng Anh 7 i-Learn Smart World) Make a new pair. Ask your partner what they arranged to do with their friend, where and when they will meet them. (Làm việc theo cặp mới. Hỏi bạn xem họ sẽ sắp xếp làm gì với bạn của họ, họ sẽ gặp nhau ở đâu, khi nào.)

Tiếng Anh lớp 7 trang 10, 11 Unit 1: Free time – Lesson 3

Let’s talk!

(trang 10 SGK tiếng Anh 7 i-Learn Smart World) In pairs: Match the extreme sports to the pictures. Would you like to try any of them? Can you name three other extreme sports? (Theo cặp: Nối các môn thể thao mạo hiểm vào tranh. Bạn có muốn thử bất kỳ cái nào trong số chúng không? Bạn có thể kể tên 3 môn thể thao mạo hiểm khác không?)

Tiếng Anh 7 Unit 1: Free time - ilearn Smart World (ảnh 21)

Lời giải:

1. A

2. D

3. C

4. B

Hướng dẫn dịch:

1. skateboarding (trò trượt ván)

2. surfing (trò lướt sóng)

3. rock climbing (trò leo núi đá)

4. zorbing (trò lăn dốc)

Listening

a (trang 10 SGK tiếng Anh 7 i-Learn Smart World) Listen to a talk about extreme sports. How does the speaker feel about them? (Nghe một cuộc nói chuyện về những môn thể thao mạo hiểm. Người nói cảm nhận như thế nào về chúng?)

Tiếng Anh 7 Unit 1: Free time - ilearn Smart World (ảnh 22)

Lời giải:

1

Nội dung bài nghe:

I used to spend a lot of time playing soccer. Then, one day, a friend introduced me to extreme sports. These are sports that are very dangerous and exciting, for example, skateboarding and surfing. The first extreme sport I tried was rock climbing. I learned how to do it at an indoor rock climbing center, but I was soon climbing mountains. After that, I was ready for a new challenge. I heard about zorbing and thought it sounded really exciting. Zorbing is when you get inside a big, soft ball, and roll down a hill. The first time I went zorbing, I was pretty scared. I thought the ball would break! Of course, everything was OK and I loved it.

Hướng dẫn dịch:

Tôi đã từng dành rất nhiều thời gian để chơi bóng đá. Thế rồi, một ngày nọ, một người bạn giới thiệu cho tôi môn thể thao mạo hiểm. Đây là những môn thể thao rất nguy hiểm và thú vị, ví dụ như trượt ván và lướt sóng. Môn thể thao mạo hiểm đầu tiên tôi thử sức là leo núi. Tôi đã học cách làm điều đó tại một trung tâm leo núi trong nhà, nhưng tôi đã sớm leo núi. Sau đó, tôi đã sẵn sàng cho một thử thách mới. Tôi đã nghe về zorbing và nghĩ rằng nó nghe thật thú vị. Zorbing là khi bạn vào bên trong một quả bóng lớn, mềm và lăn xuống một ngọn đồi. Lần đầu tiên tôi đi zorbing, tôi đã khá sợ hãi. Tôi đã nghĩ rằng quả bóng sẽ vỡ! Tất nhiên, mọi thứ đều ổn và tôi thích nó.

b (trang 10 SGK tiếng Anh 7 i-Learn Smart World) Now, listen and circle. (Bây giờ, nghe và khoanh tròn.)

Tiếng Anh 7 Unit 1: Free time - ilearn Smart World (ảnh 23)

Lời giải:

1. The speaker used to play soccer.

2. She tried rock climbing first.

3. She learned at an indoor center.

4. She thought zorbing sounded exciting.

5. The first time she went zorbing, she was scared.

Hướng dẫn dịch:

1. Chiếc loa dùng để chơi đá bóng.

2. Cô ấy đã thử leo núi trước.

3. Cô ấy đã học ở một trung tâm trong nhà.

4. Cô ấy nghĩ rằng zorbing nghe có vẻ thú vị.

5. Lần đầu tiên cô ấy đi zorbing, cô ấy đã rất sợ.

Reading

a (trang 10 SGK tiếng Anh 7 i-Learn Smart World) Read Mark’s email quickly. What is the email about?  (Đọc nhanh email của Mark. Email nói về điều gì?)

Tiếng Anh 7 Unit 1: Free time - ilearn Smart World (ảnh 24)

Hướng dẫn dịch:

Này Jacob,

Bạn có rảnh vào thứ Bảy tuần sau không?

Vài người chúng tôi sẽ đi lướt sóng ở biển Turtle. Tôi nghĩ bạn yêu thích môn thể thao mạo hiểm, vì vậy tôi nghĩ bạn có thể đi cùng chúng tôi.

Chúng ta sẽ gặp nhau ở trường lướt sóng trên bãi biển. Chúng ta phải trả 10 USD để thuê một cái ván lướt sóng. Sarah nói điều đó thực sự thú vị và đáng tiền. Đừng lo lắng, nó không hề nguy hiểm bởi vì trường học cung cấp cho mọi người rất nhiều đồ bảo hộ để mặc.

Hãy báo cho tôi biết nếu bạn có thể đến trước thứ Ba. Tôi muốn gọi cho trường để đặt mua ván lướt sóng vào ngày hôm sau.

Tôi hy vọng bạn có thể đến!

Hẹn gặp sớm,

Mark

Lời giải:

1

b (trang 10 SGK tiếng Anh 7 i-Learn Smart World) Now, read and answer the questions. (Bây giờ, đọc và trả lời các câu hỏi.)

1. What extreme sport does Mark invite Jacob to do?

2. Where is the school?

3. What does Sarah say?

4. What does the school give everyone to wear?

5. When will Mark book the surfboards?

Lời giải:

1. Surfing.

2. On the beach.

3. It is really exciting and worth the money.

4. Safety equipment.

5. (on) Wednesday.

Hướng dẫn dịch:

1. Môn thể thao mạo hiểm mà Mark mời Jacob làm gì? – Lướt sóng.

2. Trường ở đâu? – Trên bãi biển.

3. Sarah nói gì? – Nó thực sự thú vị và đáng đồng tiền.

4. Trường học cho mọi người mặc gì? – Thiết bị an toàn.

5. Khi nào Mark sẽ đặt ván lướt sóng? – (vào) Thứ Tư.

c (trang 10 SGK tiếng Anh 7 i-Learn Smart World) In pairs: Which extreme sport would you like to try? Why? (Theo cặp: Bạn muốn thử môn thể thao mạo hiểm nào? Tại sao?)

Writing

a (trang 11 SGK tiếng Anh 7 i-Learn Smart World) Read about writing invitation emails. Then, read Mark’s email again and number the parts. (Đọc email viết về lời mời. Sau đó, đọc lại email của Mark và đánh số tương ứng.)

Tiếng Anh 7 Unit 1: Free time - ilearn Smart World (ảnh 25)

Hướng dẫn dịch:

Để tạo lời mời trong một email, bạn nên:

1. Mở đầu với một lời chào: Hey Ryan,

2. Kiểm tra sự sẵn sàng: Bạn có rảnh vào cuối tuần sau không?

3. Viết một lời mời: Tôi dự định đi leo núi đá ở trung tâm thể thao Ridgetown. Bạn có muốn đến không?

4. Đưa ra nhiều chi tiết hơn: Chúng ta có thể gặp nhau lúc 10h sáng. 1 vé là 10 USD. Họ sẽ cung cấp mọi thiết bị bảo hộ và…

5. Yêu cầu về lời hồi đáp: Hãy nói cho tôi biết nếu bạn muốn đến.

6. Lời kết: Nói chuyện với bạn sớm,

Jane

Lời giải:

1. Hey Jacob,

2. Are you free next Saturday?

3. A few of us are going surfing at Turtle Beach. I know you love extreme sports so I thought you might like to come with us.

4. We will meet at the surf school on the beach. It costs 10 dollars to rent a surfboard. Sarah says it’s really exciting and worth the money. Don’t worry, it’s not dangerous because the school gives everyone lots of safety equipment to wear.

5. Let me know if you can come by Tuesday. I want to call the school to book the surfboards the day after.

6. I hope you can come.

See you soon,

Mark

b (trang 11 SGK tiếng Anh 7 i-Learn Smart World) Reorder the parts of the email. Use the skill box to help you. (Sắp xếp lại các phần của email. Sử dụng kỹ năng trong hộp để giúp bạn.)

Tiếng Anh 7 Unit 1: Free time - ilearn Smart World (ảnh 26)

Lời giải:

5 – 2 –  4 – 1- 6 – 2

Hướng dẫn dịch:

Tiêu đề: Trò lăn dốc trong quả cầu nhựa vào thứ Sáu tới?

1. Chào Alison

2. Bạn có bận vào thứ Sáu tới không?

3. Tôi sẽ chơi trò lăn dốc trong quả cầu nhựa cùng với anh trai và bạn anh ấy. Bạn có muốn đến không?

4. Chúng ta có thể gặp nhau lúc 9h sáng. Nó sẽ rất vui và thực sự thú vị. Chúng ta dùng 25 USD để thuê đồ bảo hộ.

5. Hãy nói cho tôi biết trước thứ Năm nếu bạn muốn đến.

6. Gặp bạn sớm,

Jason

Speaking

a (trang 11 SGK tiếng Anh 7 i-Learn Smart World) In pairs: Look at the pictures in the lesson. Discuss what you think the activities are like. (Theo cặp: Nhìn vào bức tranh trong bài học. Thảo luận về bạn nghĩ về các hoạt động đó như thế nào?)

Tiếng Anh 7 Unit 1: Free time - ilearn Smart World (ảnh 27)

b (trang 11 SGK tiếng Anh 7 i-Learn Smart World) Choose one of the extreme sports or choose your own activity. Then, take turns asking and answering the questions below and note your ideas. (Chọn 1 trong những môn thể thao mạo hiểm hoặc chọn hoạt động của riêng bạn. Sau đó, hãy lần lượt hỏi và trả lời các câu hỏi bên dưới và ghi chú lại ý tưởng của bạn.)

• When are you going? (Khi nào bạn đi?)

• Where is it? (Nó ở đâu?)

• Who is going with you? (Bạn sẽ đi cùng ai?)

• What is it like? (Nó như thế nào?)

• How much does it cost? (Nó bao nhiêu tiền?)

• When do you need your friend’s reply? (Khi nào bạn cần lời hồi đáp của bạn bè?)

Let’s write!

(trang 11 SGK tiếng Anh 7 i-Learn Smart World) Now, write an invitation email to ask a friend to join you for an activity. Use the Feedback form to help you. Write 60 to 80 words. (Bây giờ, hãy viết một email mời để yêu cầu một người bạn tham gia vào một hoạt động nào đó của bạn. Sử dụng biểu mẫu Feedback để giúp bạn. Viết từ 60 đến 80 từ.)

Tiếng Anh 7 Unit 1: Free time - ilearn Smart World (ảnh 28)

Tiếng Anh lớp 7 trang 83, 84,85 Unit 1: Free time – Review

Listening

(trang 83 SGK tiếng Anh 7 i-Learn Smart World) You will hear John talking to his mom about his friends’ free time activities. Which activity does each person do? For each question, write a letter (A-H) next to each person. You will hear the conversation twice. (Bạn sẽ nghe John nói với mẹ anh ấy về những hoạt động vào thời gian rảnh rỗi của các bạn anh ấy. Hoạt động của mỗi người là gì? Với mỗi câu hỏi, viết một lá thư (từ A- H) đến từng người. Bạn sẽ nghe hội thoại 2 lần.)

Tiếng Anh 7 Unit 1: Free time - ilearn Smart World (ảnh 29)

Lời giải:

1. B

2. A

3. H

4. C

5. E

Nội dung bài nghe:

Mrs. Smith: Hello, John. How was school today?

John: It was really good. We all did presentations about what we do in our free time. My presentation was about playing basketball.

Mrs. Smith: Great. What about your friends? What do they like doing?

John: Annie likes baking cakes. She’ll bring some to school for us to try.

Mrs. Smith: What about Chloe?

John: She loves sports. Last year she did yoga, but now she plays badminton.

Mrs. Smith: Really?

John: Yeah, and Anton builds models. He showed some great photos of them.

Mrs. Smith: How about Karl?

John: He plays online games. His mom says he should do more exercise and play sport.

Mrs. Smith: Yes, he should!

John: Oh, Julia has a great hobby.

Mrs. Smith: Yeah?

John: She makes vlogs about the clothes she buys. She likes shopping.

Mrs. Smith: Fantastic!

Hướng dẫn dịch:

Bà Smith: Xin chào, John. Hôm nay ở trường thế nào?

John: Nó thực sự tốt. Tất cả chúng tôi đã thuyết trình về những gì chúng tôi làm trong thời gian rảnh. Bài thuyết trình của tôi là về chơi bóng rổ.

Bà Smith: Tuyệt vời. Bạn của cậu thì sao? Họ thích làm gì?

John: Annie thích nướng bánh. Cô ấy sẽ mang một số đến trường để chúng ta thử.

Bà Smith: Còn Chloe thì sao?

John: Cô ấy yêu thể thao. Năm ngoái cô ấy đã tập yoga, nhưng bây giờ cô ấy chơi cầu lông.

Bà Smith: Thật không?

John: Vâng, và Anton xây dựng các mô hình. Anh ấy đã cho xem một số bức ảnh tuyệt vời về chúng.

Bà Smith: Còn Karl thì sao?

John: Anh ấy chơi trò chơi trực tuyến. Mẹ anh ấy nói anh ấy nên tập thể dục nhiều hơn và chơi thể thao.

Bà Smith: Vâng, anh ấy nên làm như vậy!

John: Ồ, Julia có một sở thích tuyệt vời.

Bà Smith: Vâng?

John: Cô ấy làm vlog về quần áo cô ấy mua. Cô ấy thích mua sắm.

Bà Smith: Tuyệt vời!

Reading

(trang 84 SGK tiếng Anh 7 i-Learn Smart World) Read about the three people. Choose the correct answer (A, B, or C). (Đọc về 3 người. Chọn đáp án đúng (A, B, C).)

Hướng dẫn dịch:

Thời gian rảnh rỗi của tôi

A. Chào, tôi là Amy. Vào thời gian rảnh, tôi nướng bánh ngọt và bánh quy. Tôi nướng cùng mẹ vì mẹ cũng thích nướng bánh. Tôi cũng thích đi bộ. Vào mùa hè, tôi thường đến công viên nước gần nhà. Nó thật sự thú vị.

B. Tên tôi là Ben. Vào thời gian rảnh, tôi thu thập nhãn dán bóng đá vì tôi yêu thích thể thao. Tôi có hơn 50 nhãn dán! Tôi đến trung tâm thể thao để đi leo núi đá. Tôi thường chơi bóng rổ với bạn bè ở đó.

C. Xin chào. Tôi là Jess. Tôi thích mua sắm ở chợ đồ thủ công cũ. Thỉnh thoảng tôi làm vlog về những thứ tôi mua. Bạn bè và gia đình tôi thích vlog của tôi. Tôi không thực sự thích thể thao nhưng tôi muốn thử tập yoga.

Tiếng Anh 7 Unit 1: Free time - ilearn Smart World (ảnh 30)

Hướng dẫn dịch:

1. Ai thường đi đến trung tâm thể thao?

2. Ai muốn thử tập yoga?

3. Ai thích đi bộ?

4. Ai chơi bóng rổ?

5. Ai có một công viên nước gần nhà họ?

Lời giải:

1. B

2. C

3. A

4. B

5. A

Vocabulary

(trang 85 SGK tiếng Anh 7 i-Learn Smart World) Fill in the blanks with the words from the box. (Điền vào chỗ trống với từ trong hộp.)

Tiếng Anh 7 Unit 1: Free time - ilearn Smart World (ảnh 31)

1. My parents bought me a video camera and I use it to …

2. Let’s meet at the … at 7:30. Don’t forget to bring your ice skates.

3. My dad’s going to teach me how to … I want to make one for my mom’s birthday.

4. The … has many fun rides. We go there every summer.

5. Our school is organizing a … this weekend. There will be crafts, books, food, and fun games.

6. My mom goes to the … to buy food early in the morning.

7. There’s a new … in town. Do you want to play badminton there this Friday?

8. My brother has a collection of paper boats and houses. He likes …

Lời giải:

1. make vlogs

2. ice rink

3. bake cakes

4. water park

5. fair

6. market

7. sports center

8. building models

Hướng dẫn dịch:

1. Bố mẹ tôi đã mua cho tôi một chiếc máy quay phim và tôi sử dụng nó để làm vlog.

2. Hãy gặp nhau ở sân băng lúc 7:30. Đừng quên mang theo giày trượt băng của bạn.

3. Bố tôi sẽ dạy tôi cách nướng bánh mà tôi muốn làm một chiếc cho ngày sinh nhật của mẹ tôi.

4. Công viên nước có nhiều trò chơi vui nhộn. Chúng tôi đến đó vào mỗi mùa hè.

5. Trường chúng tôi đang tổ chức một hội chợ vào cuối tuần này. Sẽ có hàng thủ công, sách, đồ ăn và các trò chơi vui nhộn.

6. Mẹ tôi đi chợ mua thức ăn vào sáng sớm.

7. Có một trung tâm thể thao mới trong thị trấn. Bạn có muốn chơi cầu lông ở đó vào thứ sáu này không?

8. Anh trai tôi có một bộ sưu tập thuyền và nhà bằng giấy. Anh ấy thích xây dựng mô hình.

Grammar

a (trang 85 SGK tiếng Anh 7 i-Learn Smart World) Unscramble the sentences. (Sắp xếp lại câu)

1. cousins/ theater/ and/ to/ going/ his/ Jason/ on/ the/ are/ Saturday.

2. alley/ bowling/ opens/ 10 a.m./ at/ The

3. tomorrow?/ What/ Sofia/ we/ time/ are/ meeting

4. brother/ a/ has/ soccer/ collection/ My/ of/ stickers

5. evening./ this/ are/ friends/ basketball/ playing/ My

Lời giải:

1. Jason and his cousins are going to the theater on Saturday.

2. The bowling alley opens at 10 a.m.

3. What time are we meeting Sofia tomorrow?

4. My brother has a collection of soccer stickers.

5. My friends are playing basketball this evening.

Hướng dẫn dịch:

1. Jason và những người anh em họ của anh ấy sẽ đến rạp chiếu phim vào thứ Bảy.

2. Sân chơi bowling mở cửa lúc 10 giờ sáng.

3. Mấy giờ chúng ta gặp Sofia ngày mai?

4. Anh trai tôi có một bộ sưu tập các nhãn dán bóng đá.

5. Bạn bè của tôi đang chơi bóng rổ vào tối nay.

b (trang 85 SGK tiếng Anh 7 i-Learn Smart World) Look at the map and circle the correct words. (Nhìn vào bản đồ và khoanh tròn các từ đúng.)

Tiếng Anh 7 Unit 1: Free time - ilearn Smart World (ảnh 32)

1. Let’s meet at the café opposite / next to the movie theater.

2. The bookstore is in front of/ behind the café.

3. Do you want to meet at the market opposite/ behind the movie theater?

4. The dothing store is in front of/ behind the ice cream store.

5. I often go running in the park next to/ behind the market.

Lời giải:

1. next to

2. behind

3. opposite

4. in front of

5. next to

Hướng dẫn dịch:

1. Hẹn nhau ở quán café cạnh rạp chiếu phim.

2. Hiệu sách nằm sau quán cà phê.

3. Bạn có muốn gặp nhau ở chợ đối diện rạp chiếu phim không?

4. Cửa hàng đồ dùng ở phía trước cửa hàng kem.

5. Tôi thường đi chạy trong công viên cạnh chợ.

Pronunciation

a (trang 85 SGK tiếng Anh 7 i-Learn Smart World) Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others. (Khoanh từ được gạch chân có phần phát âm khác với các từ còn lại.)

Tiếng Anh 7 Unit 1: Free time - ilearn Smart World (ảnh 33)

Lời giải:

1. D

2. D

3. A

b (trang 85 SGK tiếng Anh 7 i-Learn Smart World) Circle the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions. (Khoanh tròn từ khác với ba từ còn lại ở vị trí trọng âm chính trong mỗi câu hỏi sau đây.)

Tiếng Anh 7 Unit 1: Free time - ilearn Smart World (ảnh 34)

Lời giải:

4. C

5. B

6. A

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 sách ilearn Smart World hay khác:

Unit 2: Health

Unit 3: Music and arts

Unit 4: Community services

Unit 5: Food and drinks

Unit 6: Education

Đăng bởi: THCS Bình Chánh

Chuyên mục: Tiếng Anh 7 ilearn Smart World

5/5 - (20 bình chọn)


Trường THCS Bình Chánh

Trường THCS Bình Chánh với mục tiêu chung là tạo ra một môi trường học tập tích cực, nơi mà học sinh có thể phát triển khả năng và đạt được thành công trong quá trình học tập. Chúng tôi cam kết xây dựng một không gian học tập đầy thách thức, sáng tạo và linh hoạt, nơi mà học sinh được khuyến khích khám phá, rèn luyện kỹ năng và trở thành những người học suốt đời.

Bài viết liên quan

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button