Tiếng Anh 7 Unit 2 Writing trang 27 – Friend plus Chân trời sáng tạo
Mời các em theo dõi nội dung bài học do thầy cô trường Trung học Bình Chánh biên soạn sẽ giúp các em nắm chắc kiến thức nội dung bài học tốt hơn.
Tiếng Anh 7 Unit 2 Writing trang 27 – Chân trời sáng tạo
1 (trang 27 SGK Tiếng Anh 7): Read the language survey report. How many people are there in the class? How many people watch TV programmes in another language?
Bạn đang xem: Tiếng Anh 7 Unit 2 Writing trang 27 – Friend plus Chân trời sáng tạo
Đáp án:
There are thirteen students in the class.
There are a few people watch TV programmes in another language.
Hướng dẫn dịch:
Khảo sát ngôn ngữ: Báo cáo
Đây là kết quả khảo sát của chúng tôi về việc sử dụng ngoại ngữ. Kết quả là từ các cuộc phỏng vấn với tám người trong lớp gồm mười ba người của chúng tôi, vậy có nghĩa là hơn một nửa lớp học.
Học tập và nói
Mọi người trong nhóm đang học ngôn ngữ thứ hai và có một vài người nói nhiều người hơn hai ngôn ngữ. Một hoặc hai người đang nghĩ về việc học ngôn ngữ trong tương lai, nhưng không có ai trong nhóm nói chuyện bằng tiếng Anh ở ngoài lớp học.
Internt và mạng xã hội
Một nửa người trong nhóm truy cập các trang web có tiếng nước ngoài. Tuy nhiên, có ít hơn một nửa nhóm khảo sát đăng các bình luận hay tin nhắn trực tuyến bằng ngôn ngữ nước ngoài.
Các phương tiện truyền thông khác
Tất cả mọi người trong nhóm đều nghe các bài hát tiếng Anh, nhưng chỉ có vài người xem các chương trình TV hoặc phim ngôn ngữ nước ngoài.
Bảng khảo sát giao tiếp: câu hỏi
Bạn có học một ngôn ngữ thứ hai nào ngay lúc này không?
Bạn có nói nhiều hơn hai thứ tiếng không?
Bạn có bao giờ nói tiếng Anh ở ngoài lớp học không?
Bạn có bao giờ truy cập các trang web có tiếng nước ngoài không?
Bạn có bao giờ đăng các bình luận hay tin nhắn trực tuyến bằng ngôn ngữ nước ngoài không?
Bạn có bao giờ nghe các bài hát tiếng Anh không?
Bạn có xem các bộ phim hoặc chương trình TV bằng ngôn ngữ nước ngoài không?
2 (trang 27 SGK Tiếng Anh 7): Complete the Key Phrases from the text. Which key phrases are followed by a verb in the singular form? (Hoàn thành các cụm từ chính từ đoạn văn bản. Những cụm từ chính nào được theo sau bởi một động từ ở dạng số ít?)
Đáp án:
1. in the
2. of the class
3. of the people
4. Less
5. few
6. Nobody
Hướng dẫn dịch:
1. Tất cả mọi người trong nhóm
2. Hơn một nửa số người trong lớp
3. Một nửa số người trong nhóm
4. Ít hơn một nửa
5. Một vài người
6. Không có ai trong nhóm nói tiếng Anh
3 (trang 27 SGK Tiếng Anh 7): Find the words “but” and “however” in the survey. Do they come at the beginning, middle or end of a sentence? (Tìm các từ “but” và “however” trong khảo sát. Chúng ở đầu, giữa hay cuối câu?)
Đáp án:
Sentences having “but”:
– One or two people are thinking of studying languages in the future, but nobody in the group speaks English outside class.
– Everybody in the group listens to English songs, but only a few people watch TV programmes or films in other languages.
Sentences having “however”:
– However, less than half of the survey group post comments or messages online in another language.
à “but” comes at the middle of the sentence. It connects two full clauses of the sentence, and it is preceded by a comma.
à “however” comes at the beginning of the sentence. It is included in the sentence contrasting to the previous one. It is followed by a comma.
Hướng dẫn dịch:
Các câu có “but”:
– Một hoặc hai người đang nghĩ về việc học ngôn ngữ trong tương lai, nhưng không có ai trong nhóm nói chuyện bằng tiếng Anh ở ngoài lớp học.
– Tất cả mọi người trong nhóm đều nghe các bài hát tiếng Anh, nhưng chỉ có vài người xem các chương trình TV hoặc phim ngôn ngữ nước ngoài.
Các câu có “however”:
– Tuy nhiên, có ít hơn một nửa nhóm khảo sát đăng các bình luận hay tin nhắn trực tuyến bằng ngôn ngữ nước ngoài.
à “but” đứng ở giữa câu. Nó kết nối hai mệnh đề đầy đủ của câu và nó có dấu phẩy được đặt ở trước.
à “however” đứng ở đầu câu. Nó nằm trong câu tương phản với câu trước. Nó được theo sau bởi một dấu phẩy.
4 (trang 27 SGK Tiếng Anh 7): Match 1-4 with a-d. (Nối 1-4 với a-d.)
Đáp án:
1. d
2. a
3. b
4. c
Hướng dẫn dịch:
1. Mọi người đều nói tiếng Anh trong lớp, nhưng không có ai nói tiếng Anh ở ngoài lớp.
2. Mọi người đều đọc bằng ngôn ngữ của họ. Tuy nhiên, chỉ có một vài người đọc bằng ngôn ngữ thứ hai.
3. Mọi người đều nghe các bài hát tiếng Anh. Tuy nhiên, các bài hát tiếng Anh thường khó hiểu hơn.
4. Một vài người biết ba ngôn ngữ, nhưng mọi người đều đang học tiếng Anh.
5 (trang 27 SGK Tiếng Anh 7): USE IT!
Follow the steps in the Writing Guide. (Làm theo các bước trong phần hướng dẫn viết.)
Hướng dẫn dịch:
Hướng dẫn viết:
A. Nhiệm vụ
Làm một bài khảo sát khác với các câu hỏi trong bài khảo sát giao tiếp và trong khoảng 60-80 từ, viết một bài báo cáo về kết quả.
B. Nghĩ và đưa ra kế hoạch
1. Hỏi các câu hỏi trong bài khảo sát của bạn và ghi lại kết quả.
2. Quyết định các từ khóa trong phần Language Point mà bạn cần sử dụng.
C. Viết
Đoạn 1: Giới thiệu
Đoạn 2: Các chủ đề của câu hỏi
– Học tập và nói
– Internet và mạng xã hội
– Các phương tiện khác
D. Kiểm tra
– Cách dùng từ chỉ số lượng
– “but” và “however”
– Bố cục và sự rõ ràng của bản báo cáo của bạn
Gợi ý:
Language survey: Report
These are the results of my survey about language communication. This survey includes 10 students from my class.
Learning and speaking
Everybody in the group is learning English as a second language and none of them speak more than two languages. Less than half of the group often speak English outside the class.
Internet and social media
More than half of the students in the group visit website which are in other languages, and they often use English to post comments or send messages.
Other media
Everyone in the survey listen to English songs, and they also sometimes watch TV programmes in English.
Hướng dẫn dịch:
Khảo sát ngôn ngữ: Báo cáo
Đây là kết quả cuộc khảo sát của tôi về giao tiếp ngôn ngữ. Cuộc khảo sát này bao gồm 10 học sinh từ lớp của tôi.
Học tập và nói
Tất cả mọi người trong nhóm đang học tiếng Anh như ngôn ngữ thứ hai và không ai trong số họ nói nhiều hơn hai ngôn ngữ. Ít hơn một nửa nhóm thường nói tiếng Anh bên ngoài lớp học.
Internet và mạng xã hội
Hơn một nửa số học sinh trong nhóm truy cập trang web bằng các ngôn ngữ khác và họ thường sử dụng tiếng Anh để đăng nhận xét hoặc gửi tin nhắn.
Phương tiện truyền thông khác
Tất cả mọi người trong cuộc khảo sát đều nghe các bài hát tiếng Anh và đôi khi họ cũng xem các chương trình TV bằng tiếng Anh.
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 sách Chân trời sáng tạo hay khác:
Vocabulary (trang 20 – 21 Tiếng Anh lớp 7): 1.Match the words in blue in the communication survey with pictures… 2. Do the survey and compare your answers…
Reading (trang 22 Tiếng Anh lớp 7): 1. Read the article. Which of topics A-E are in the text… 2. Read and listen to the article…
Language focus 1 (trang 23 Tiếng Anh lớp 7): 1. Complete the sentences with the words… 2. Read the Study Strategy. Then write the –ingform of the verbs…
Vocabulary and listening (trang 24 Tiếng Anh lớp 7): 1. Listen and match the phrases A-H with… 2. Match 1-6 with a-f. Listen and check…
Language focus 2 (trang 25 Tiếng Anh lớp 7): 1. Match questions 1-4 with answers a-d… 2. Listen. Choose the words whose underlined part…
Speaking (trang 26 Tiếng Anh lớp 7): 1. Complete the dialogue with the phrases in… 2. Read the Key Phrases. Cover the dialogue…
Culture (trang 28 Tiếng Anh lớp 7): 1. Read and listen to the text and complete…2. Read the text again and write True or…
Puzzles and Games (trang 29 Tiếng Anh lớp 7): 1. Complete the puzzle with words about communication… 2. Work in groups. Order the words to make present continuous sentences…
Đăng bởi: THCS Bình Chánh
Chuyên mục: Tiếng Anh 7 Friend plus – Chân trời sáng tạo
- Giải Bài 9.29 trang 81 Toán 7 tập 2 SGK Kết nối tri thức với cuộc sống
- Giải Bài 9.30 trang 81 Toán 7 tập 2 SGK Kết nối tri thức với cuộc sống
- Giải Bài 6.33 trang 21 Toán 7 tập 2 SGK Kết nối tri thức với cuộc sống
- Giải Bài 6.27 trang 20 Toán 7 tập 2 SGK Kết nối tri thức với cuộc sống
- Giải Bài 6.28 trang 20 Toán 7 tập 2 SGK Kết nối tri thức với cuộc sống
- Giải Bài 6.29 trang 20 Toán 7 tập 2 SGK Kết nối tri thức với cuộc sống