Học TậpLớp 10Tiếng Anh 10 Explore new worlds

Tiếng Anh 10 Grammar Reference trang 154, 155 – Explore New Worlds

Mời các em theo dõi nội dung bài học do thầy cô trường Trung học Bình Chánh biên soạn sẽ giúp các em nắm chắc kiến thức nội dung bài học tốt hơn.

Tiếng Anh 10 Grammar Reference trang 154, 155 – Explore New World

Lesson A

Bạn đang xem: Tiếng Anh 10 Grammar Reference trang 154, 155 – Explore New Worlds

A (trang 154 sgk Tiếng Anh 10): Unscramble the words to make complete sentences. Use commas where necessary.

1. we/ many followers / Facebook account/whose / talked to / had / a student

2. my uncle /to / in the US/I/ lives / send emails/ who / often

3. where / Facebook/is/ some people / a place / about their lives/they/ can share everything/think

Lesson B

B (trang 154 sgk Tiếng Anh 10): Match the two halves of the sentences. (Nối hai nửa của câu)

1. I lost my smartphone, a. that has a lot of functions,
2. He sent her several emails b. when we often go on vacation.
3. A computer is a device c. where I stored al my photos
4. June is the month d. which accidentally went to the spam folder.

Đáp án:

1-c

2-d

3-a

4-b

Hướng dẫn dịch:

1.Tớ mất điện thoại , nới mà tớ lưu tất cả ảnh

2. Anh ấy gửi cho cô ấy một vài email, cái mà vô tình được chuyển vào mục spam

3. Máy tính là một bị mà có rất nhiều chức năng

4. Tháng sau là tháng tớ đi du lịch

Lesson C

C (trang 154 sgk Tiếng Anh 10): Complete the sentences about the photos with the word in the box. (Hoàn thành các câu sau với các từ trong bảng)

Unit 7 lớp 10 Grammar Reference | Tiếng Anh 10 Cánh diều Explore New Worlds

1. Those taste sweet. Try one!

2. That sounds too_____ Turn it down!

3. This feels _____

4. Those look______, but some are darker than others.

5. They look______.

6. That smells___________ I don’t like it.

7. Pretzels taste____________

8. After all the rain today, I feel __________!

Đáp án:

1- sweet

2-loud

3-soft

4-green

5- dirty

6. awful

7-salty

8. wet

Hướng dẫn dịch:

1. Những vị đó ngọt ngào. Thử cái này!

2. Nó nghe to quá. Tắt nó đi!

3. Nó có cảm thấy rất mềm

4. Những cái đó màu xanh, nhưng một số màu tối hơn những cái khác.

5. Chúng trông rất barn

6. Điều đó có mùi thật tệ. Tôi không thích nó.

7. Vị bánh Pretzels thì mặn

8. Sau tất cả trận mưa ngày hôm nay, tôi bị ướt

D (trang 155 sgk Tiếng Anh 10): Complete the sentences with sensory verbs. (Hoàn thành câu với động từ chỉ cảm giác)

1. I don’t____ well today. I need a doctor.

2. How does that actor____so young and fit? He’s 75 years old!

3. Add some chili so that it___ hotter.

4. Your new aftershave____ wonderful.

5. Thanks for the massage. My back____ great now.

6. A: Does it____ OK? B: Delicious, thanks. Did you cook it?

Đáp án:

1-feel

2-look

3-tastes

4-looks

5-feel

6-taste

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi không cảm thấy khỏe hôm nay. Tôi cần gặp bác sĩ.

2. Làm thế nào để nam diễn viên đó nhìn trẻ và cân đối vậy? Ông ấy 75 tuổi!

3. Thêm một ít ớt để nó nóng hơn.

4. Bạn cạo râu xong nhìn tuyệt quá

5. Cảm ơn vì đã xoa bóp. Lưng của tớ giờ đã cảm thấy tốt yhown

6. A: Vị của nó có ổn không? B: Ngon, cảm ơn. Bạn đã nấu nó?

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 10 sách Explore New Worlds hay khác:

Unit 7A: Talk about personal communication (trang 76, 77)

Unit 7B: Exchange contact information (trang 77, 78, 79)

Unit 7C: Describe characteristics and qualities (trang 80, 81)

Unit 7D: Compare types of communication (trang 82)

Unit 7E: Compare formal and informal communication (trang 84, 85)

Đăng bởi: THCS Bình Chánh

Chuyên mục: Tiếng Anh 10 Explore new worlds

5/5 - (1 bình chọn)


Trường THCS Bình Chánh

Trường THCS Bình Chánh với mục tiêu chung là tạo ra một môi trường học tập tích cực, nơi mà học sinh có thể phát triển khả năng và đạt được thành công trong quá trình học tập. Chúng tôi cam kết xây dựng một không gian học tập đầy thách thức, sáng tạo và linh hoạt, nơi mà học sinh được khuyến khích khám phá, rèn luyện kỹ năng và trở thành những người học suốt đời.

Bài viết liên quan

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button