Tiếng Anh 10 Unit 1 Language trang 9, 10 | Global Success
Mời các em theo dõi nội dung bài học do thầy cô trường Trung học Bình Chánh biên soạn sẽ giúp các em nắm chắc kiến thức nội dung bài học tốt hơn.
Tiếng Anh 10 Unit 1 Language trang 9, 10 – Global Success
Bạn đang xem: Tiếng Anh 10 Unit 1 Language trang 9, 10 | Global Success
PRONUNCIATION
1 (trang 9 Tiếng Anh 10): Listen and repeat. Pay attention to the consonant blends /be/, /kr/ and /tr/ (Nghe và lặp lại. Chú ý đến sự pha trộn phụ âm /br/, /kr/ và /tr/)
Bài nghe:
2 (trang 9 Tiếng Anh 10): Listen to the sentences and circle the words you hear. (Nghe các câu và khoanh tròn những từ bạn nghe được.)
Đáp án:
1. b |
2. c |
3. a |
Nội dung bài nghe:
1. I’m worried he’s going to crash his car.
2. The train is moving fast.
3. I usually have bread for breakfast.
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi lo lắng anh ấy sắp đâm xe.
2. Đoàn tàu chuyển động nhanh dần đều.
3. Tôi thường ăn bánh mì cho bữa sáng.
VOCABULARY
1 (trang 10 Tiếng Anh 10): Match the words with their meanings (Nối các từ với nghĩa của chúng)
Đáp án:
1. b |
2. d |
3. e |
4. a |
5. c |
Hướng dẫn dịch:
1. trụ cột gia đình = b. một người kiếm tiền để nuôi gia đình của họ
2. việc nhà = d. một người quản lý một ngôi nhà và thường nuôi con thay vì kiếm tiền
3. cửa hàng tạp hóa = e. thực phẩm và các hàng hóa khác được bán tại cửa hàng hoặc siêu thị
4. nội trợ = a. một người quản lý một ngôi nhà và thường nuôi con thay vì kiếm tiền
5. nâng nặng = c. nhặt và mang các vật nặng
2 (trang 10 Tiếng Anh 10): Complete the sentences using the words in 1. (Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng các từ bài 1.)
Đáp án:
1. homemaker |
2. groceries |
3. heavy lifting |
4. housework |
5. breadwinner |
Hướng dẫn dịch:
1. Mẹ tôi là một người nội trợ. Cô ấy không đi làm mà ở nhà chăm sóc gia đình.
2. Khi tôi sống ở thành phố này, tôi đã từng mua hàng tạp hóa ở siêu thị này.
3. Con trai lớn của tôi đủ khỏe để làm những công việc nặng nhọc cho gia đình.
4. Hanna ghét làm việc nhà ngoại trừ nấu ăn.
5. Ông Lewis là trụ cột của gia đình, nhưng ông vẫn giúp vợ việc nhà mỗi khi có thời gian.
GRAMMAR
1 (trang 10 Tiếng Anh 10): Choose the correct form of the verb in each sentence. (Chọn dạng đúng của động từ trong mỗi câu.)
Đáp án:
1. does |
2. is putting out |
3. cleans |
4. is studying |
5. does |
Hướng dẫn dịch:
1. Bà Lan thường nấu ăn trong gia đình.
2. Tôi sợ anh ấy không thể nghe điện thoại lúc này. Anh ấy đang đổ rác.
3. Anh ấy dọn dẹp nhà cửa mỗi ngày.
4. Hôm nay em gái tôi không thể làm bất kỳ việc nhà nào. Cô ấy đang học cho các kỳ thi của mình.
5. Mẹ tôi giặt quần áo hai lần một tuần.
2 (trang 10 Tiếng Anh 10): Read the text and put the verbs in brackets in the present simple or present continuous (Đọc văn bản và đặt các động từ trong ngoặc ở hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn)
Đáp án:
1. does |
2. is not doing |
3. is watching |
4. are doing |
5. is tidying up |
6. is trying |
Hướng dẫn dịch:
Bà Lâm là một nội trợ. Mỗi ngày, bà ấy làm hầu hết các công việc nhà. Bà ấy nấu ăn, giặt quần áo và dọn dẹp nhà cửa. Nhưng hôm nay là Ngày của Mẹ nên bà Lâm không làm việc nhà. Hiện tại, bà ấy đang xem chương trình TV yêu thích của mình. Các con của bà ấy đang nấu ăn và chồng bà ấy đang thu dọn nhà cửa. Mọi người đều đang cố gắng để biến ngày này trở thành một ngày đặc biệt đối với bà Lâm.
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 10 sách Global Success hay khác:
Getting Started (trang 8,9 Tiếng Anh 10): 1. Listen and read… 2. Read the conversation again and decide…
Reading (trang 11,12 Tiếng Anh 10): 1. Work in pairs. Look at the picture…2. Read the text and tick (V) the appropriate…
Speaking (trang 12 Tiếng Anh 10): 1. Below are reasons why children should… 2. Work in pairs. Complete the…
Listening (trang 13 Tiếng Anh 10): 1. Work in pairs. Look at the picture and…2. Listen to the introduction to the talk show…
Writing (trang 14 Tiếng Anh 10): 1. Work in groups. Which of the following… 2. Read Joey’s email about his family…
Communication and Culture (trang 15 Tiếng Anh 10): 1. Listen and complete the conversation… 2. Work in groups…
Looking back and Project (trang 16,17 Tiếng Anh 10):Pronunciation. Listen and write /br/, /kr/ or /tr/ above the word that… Vocabulary. Complete the text…
Đăng bởi: THCS Bình Chánh
Chuyên mục: Tiếng Anh 10 Global Success – Kết nối tri thức
- Giải Bài 4.16 trang 65 Toán 10 tập 1 SGK Kết nối tri thức với cuộc sống
- Giải Bài 1 trang 37 Toán 10 tập 1 SGK Chân trời sáng tạo
- Giải Vận dụng trang 30 Toán 10 tập 1 SGK Kết nối tri thức với cuộc sống
- Triều cường là gì? Triều cường xảy ra khi nào?
- Thơ Đường luật là gì? Đặc điểm của thơ Đường luật
- Phân tích nhân vật he ra clet hay nhất (5 mẫu)