Học TậpLớp 5Tiếng Việt lớp 5

Chính tả :Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sông Đà trang 86 SGK Tiếng Việt 5 tập 1

Câu 1

Nhớ – viết : Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sông Đà

Trên sông Đà

Bạn đang xem: Chính tả :Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sông Đà trang 86 SGK Tiếng Việt 5 tập 1

Một đêm trăng chơi vơi

Tôi đã nghe tiếng đàn ba-la-lai-ca

Một cô gái Nga mái tóc màu hạt dẻ

Ngón tay đan trên những sợi dây đồng.

 

Lúc ấy

Cả công trường đang say ngủ cạnh dòng sông

Những tháp khoan nhô lên trời ngẫm nghĩ

Những xe ủi, xe ben sóng vai nhau nằm nghỉ

Chỉ còn tiếng đàn ngân nga

Với một dòng trăng lấp loáng sông Đà.

 

Ngày mai

Chiếc đập lớn nối liền hai khối núi

Biển sẽ nằm bỡ ngỡ giữa cao nguyên

Sông Đà chia ánh sáng đi muôn ngả

Từ công trình thủy điện lớn đầu tiên.

Chú ý:

– Trình bày đúng các khổ thơ, các dòng thơ theo thơ tự do.

– Chú ý viết đúng từ phiên âm tiếng nước ngoài: ba-la-lai-ca

Câu 2

a) Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở âm đầu l và n. Hãy tìm những từ  ngữ có các tiếng đó

la

lẻ

lo

lở

na

nẻ

no

nở

M: la hét/nết na

b) Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở cuối n hay ng. Hãy tìm những từ ngữ có các tiếng đó

man

vần

buôn

vươn

mang

vầng

buông

vương

M: lan man/mang vác

Hướng dẫn giải:

Từ các tiếng cho sẵn, em hãy tìm các từ ngữ chứa tiếng đó.

Lời giải:

a)

– la: la lối, con la, la bàn, la hét…

– na : quả na, na ná…

– lẻ : lẻ loi, tiền lẻ, lẻ tẻ…

– nẻ : nứt nẻ, nẻ mặt, nẻ toác…

– lo : lo lắng, lo nghĩ, lo sợ…

– no: ăn no, no nê…

– lở: đất lở, lở loét, lở mồm, vỡ lở…

– nở: hoa nở, nở mặt, nở nang…

b) 

– man: miên man, khai man, lan man…

– mang: mang vác, hổ mang, mang máng, mênh mang…

– vần : vần thơ, đánh vần, xoay vần…

– vầng : vầng trán, vầng trăng…

– buôn : buôn bán, buôn làng…

– buông : buông màn, buông xuôi, buông tay…

– vươn : vươn lên, vươn người…

– vương : vương vấn, vương tơ…

Câu 3

Thi tìm nhanh

a) Các từ láy âm đầu l

M: long lanh

b) Các từ láy vần có âm cuối ng

M: lóng ngóng

Hướng dẫn giải:

Em làm theo yêu cầu của bài tập.

Lời giải:

– Từ láy âm đầu l: la liệt, la lối, lả lướt, lạ lùng, lạc lõng, lai láng, lam lũ, làm lụng, lanh lảnh, lành lặn, lảnh lót, lạnh lẽo, lạnh lùng, lay lắt, lặc lè, lồng lộng, lặng lẽ, lắt léo, lấp lóa, lấp lửng, lập lòe, lóng lánh, lung linh, long lanh,…

– Từ láy vần có âm cuối ng: lang thang, lằng nhằng, loáng thoáng, loạng choạng, thoang thoáng, chang chang, sang sáng, trăng trắng, văng vẳng, lõng bõng, lông bông, leng keng, bùng nhùng, lúng túng, lủng củng…

Đăng bởi: THCS Bình Chánh

Chuyên mục: Tiếng Việt lớp 5

5/5 - (1 bình chọn)


Trường THCS Bình Chánh

Trường THCS Bình Chánh với mục tiêu chung là tạo ra một môi trường học tập tích cực, nơi mà học sinh có thể phát triển khả năng và đạt được thành công trong quá trình học tập. Chúng tôi cam kết xây dựng một không gian học tập đầy thách thức, sáng tạo và linh hoạt, nơi mà học sinh được khuyến khích khám phá, rèn luyện kỹ năng và trở thành những người học suốt đời.

Bài viết liên quan

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button