Tiếng Anh lớp 5 Unit 9: Lesson 1 trang 58, 59
Mời các em theo dõi nội dung bài học do thầy cô trường Trung học Bình Chánh biên soạn sẽ giúp các em nắm chắc kiến thức nội dung bài học tốt hơn.
Tiếng Anh lớp 5 Unit 9: Lesson 1 trang 58, 59
Bạn đang xem: Tiếng Anh lớp 5 Unit 9: Lesson 1 trang 58, 59
1. Look, listen and repeat.
(Nhìn, nghe và lặp lại.)
Bài nghe:
a) I didn’t see you yesterday. Where did you go?
(Tôi không thấy bạn ngày hôm qua. Bạn đã đi đâu?)
I went to the zoo.
(Tôi đã đi sở thú.)
b) What did you see at the zoo?
(Bạn đã thấy gì ở sở thú?)
I saw a baby elephant and some other animals.
(Tôi đã thấy một con voi con và một vài con vật khác.)
c) Did you see any monkeys?
(Bạn có thấy những con khỉ không?)
Yes, I did. They were really noisy!
(Có. Chúng thật sự huyên náo!)
d) Did you see any tigers?
(Bạn có thấy những con hổ không?)
Yes. They were really fast!
(Có. Chúng thật sự nhanh!)
2. Point and say.
(Chỉ và đọc.)
Bài nghe:
Lời giải:
a) What did you see at the zoo? – I saw pythons.
(Bạn đã thấy gì ở sở thú? – Tôi đã thấy những con trăn.)
b) What did you see at the zoo? – I saw crocodiles.
(Bạn đã thấy gì ở sở thú? – Tôi đã thấy những con cá sấu.)
c) What did you see at the zoo? – I saw peacocks.
(Bạn đã thấy gì ở sở thú? – Tôi đỡ thấy những con công.)
d) What did you see at the zoo? – I saw gorillas.
(Bạn đã thấy gì ở sở thú? – Tôi đã thấy những con khỉ đột.)
3. Let’s talk.
(Chúng ta cùng nói.)
Gợi ý:
+ When did you go to the zoo? – I went there yesterday.
(Bạn đã đi sở thú khi nào? – Mình đã đi sở thú ngày hôm qua.)
+ What did you see at the zoo? – I saw tigers.
(Bạn đã thấy gì ở sở thú? – Mình đã thấy những con hổ.)
+ What did you see at the zoo? – I saw lions.
+ What did you see at the zoo? – I saw bears.
+ What did you see at the zoo? – I saw elephants.
+ What did you see at the zoo? – I saw crocodiles.
4. Listen and tick.
(Nghe và đánh dấu chọn )
Bài nghe:
Đáp án:
1.b |
2.a |
3.b |
1.b Tom đã nhìn thấy gì ở sở thú?
2.a Mai đã nhìn thấy gì ở công viên?
3.b Tony đã nhìn thấy gì ở rạp xiếc?
Nội dung bài nghe:
1. Akiko: Did you go to the circus yesterday morning?
Tom: No, I didn’t. I went to the zoo.
Akiko: What did you see at the zoo?
Tom: I saw some gorillas.
Akiko: Gorillas are very intelligent.
Tom: Are they? They’re also very funny.
2. Linda: I didn’t see you on Sunday. Where were you?
Mai: I was at the park. I went skateboarding.
Linda: What else did you do at the park?
Mai: I saw a lot of peacocks.
Linda: Do you like peacocks?
Mai: Yes, I do.
3. Phong: Do you want to go to the circus?
Tony: No, I don’t. I went there last Saturday.
Phong: Great! What did you see?
Tony: I saw some elephants. They played football.
Phong: Really?
Tony: Yes! They played really well. And they were very funny.
Phong: I like elephants. I think I’ll go to the circus tomorrow.
Hướng dẫn dịch:
1. Akiko: Sáng hôm qua bạn có đi xem xiếc không?
Tom: Không. Mình đi sở thú.
Akiko: Bạn đã thấy gì ở sở thú?
Tom: Mình đã thấy vài con khỉ gô-ri-la.
Akiko: Khỉ gô-ri-la rất thông minh.
Tom: Vậy à? Chúng cũng rất vui nhộn.
2. Linda: Mình không gặp bạn hôm Chủ nhật. Bạn ở đâu thế?
Mai: Mình ở công viên. Mình đi trượt ván
Linda: Bạn còn làm gì khác ở công viên nữa?
Mai: Mình Đã thấy rất nhiều công.
Linda: Bạn có thích công không?
Mai: Có.
3. Phong: Bạn có muốn đi xem xiếc không?
Tony: Không. Mình đã đi tới đó thứ Bảy vừa rồi.
Phong: Hay quá! Bạn đã thấy gì?
Tony: Mình thấy vài chú voi Chúng chơi đá bóng.
Phong: Thật sao?
Tony: Ừ. Chúng chơi rất giỏi. Và chúng rất vui nhộn.
Phong: Mình thích chú voi. Mình nghĩ mình sẽ đi xem xiếc ngày mai
5. Read and complete.
(Đọc và hoàn thành)
Đáp án:
1. like |
2. gorillas |
3. intelligent |
4. do |
5. elephants |
Hướng dẫn dịch:
Tôi thích đi sở thú. Những con vật ở sở thú yêu thích của tôi là những con khỉ đột. Tôi nghĩ những con khỉ đột rất thông minh. Chúng có thể làm nhiều thứ. Tôi cũng thích những con voi. Chúng có thể phun nước từ vòi của chúng.
6. Let’s sing.
(Chúng ta cùng hát)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Bạn đã thấy gì ở sở thú?
Bạn đã đi đâu ngày hôm qua?
Tôi đã đi sở thú.
Ai đi cùng bạn?
Tôi đã đi với bạn Sue.
Bạn đã thấy gì ở sở thú?
Chúng tôi đã thấy một vài con công.
Chúng rất xinh đẹp.
Và chúng tôi đã thấy một vài con chuột túi.
Chúng cũng thật nhanh nhẹn và vui nhộn.
Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 chi tiết, hay khác:
Lesson 2 (trang 60, 61): Look, listen and repeat…
Lesson 3 (trang 62, 63): Listen and repeat…
Đăng bởi: THCS Bình Chánh
Chuyên mục: Tiếng Anh lớp 5
- Hãy viết một bài văn (khoảng 400 chữ) kể lại một trải nghiệm giúp tâm hồn em trở nên phong phú hơn (35 mẫu)
- Viết một đoạn văn khoảng 5 câu Tả một buổi chiều tối hoặc một đêm yên tĩnh ở vùng biển hoặc ở một làng quê (20 mẫu)
- Viết một đoạn văn khoảng 5 câu Tả một đám trẻ đang chơi đùa hoặc đang chăn trâu, chăn bò (15 mẫu)
- Hãy kể lại một câu chuyện em đã nghe hoặc đã đọc nói về truyền thống hiếu học hoặc truyền thống đoàn kết của dân tộc Việt Nam (17 mẫu)
- Em hãy lập chương trình cho hoạt động Thăm các chú công an giao thông hoặc công an biên phòng (5 mẫu)
- Em hãy lập chương trình cho hoạt động Phát thanh tuyên truyền về phòng cháy, chữa cháy (7 mẫu)