Viết thời gian biểu một buổi trong ngày của em bao gồm hướng dẫn giải cùng những bài mẫu do thầy cô trường THCS Bình Chánh biên soạn sẽ giúp các em học sinh lớp 2 biết cách lập thời gian biểu cho mình một cách khoa học. Đồng thời, đạt điểm số cao trong bài tập tiếng Việt của mình.
Đề bài: Viết thời gian biểu một buổi trong ngày của em
Thời gian biểu cho biết thời gian thực hiện các công việc của từng ngày, trong tuần. Thời gian biểu gồm nhiều cột dọc và nhiều hàng ngang. Người ta thường sắp xếp thời gian biểu theo các mốc thời gian và hoạt động tương ứng.
Bạn đang xem: Viết thời gian biểu một buổi trong ngày của em lớp 2 (50 Mẫu)
Hướng dẫn viết thời gian biểu một buổi trong ngày của em
– Em lựa chọn một buổi trong ngày để lập thời gian biểu.
– Thời gian biểu gồm có 2 cột:
- Cột 1: Thời gian
- Cột 2: Công việc sẽ làm trong khoảng thời gian đó.
Viết thời gian biểu một buổi trong ngày của em – Buổi sáng
Viết thời gian biểu buổi sáng – Mẫu 1
Thời gian |
Công việc |
6h – 6h30 |
Thức dậy, tập thể dục, vệ sinh cá nhân |
6h30 – 7h |
Ăn sáng |
7h – 7h30 |
Đến trường |
7h30 – 11h |
Học tại trường |
Viết thời gian biểu buổi sáng – Mẫu 2
6 giờ 30 | Ngủ dậy |
6 giờ 30 – 6 giờ 45 | Vệ sinh cá nhân |
6 giờ 45 – 7 giờ | Ăn sáng |
7 giờ | Đi học |
Viết thời gian biểu buổi sáng – Mẫu 3
6 giờ 15 | Ngủ dậy |
6 giờ 15 – 6 giờ 30 | Đánh răng rửa mặt |
6 giờ 30 – 6 giờ 45 | Tập thể dục |
6 giờ 45 – 7 giờ | Ăn sáng |
7 giờ 10 – 7 giờ 20 | Đi học |
7 giờ 30 – 11 giờ 30 | Học các môn ở trường |
Viết thời gian biểu buổi sáng – Mẫu 4
6 giờ 45 | Ngủ dậy |
6 giờ 45 – 7 giờ | Vệ sinh cá nhân |
7 giờ – 7 giờ 15 | Ăn sáng |
7 giờ 20 | Đi học |
Viết thời gian biểu buổi sáng – Mẫu 5
Thời gian |
Công việc |
18h – 18h30 |
Tắm giặt |
18h30 – 19h |
Phụ mẹ nấu nướng |
19h – 19h30 |
Ăn tối |
19h30 – 20h |
Chơi với em hoặc xem ti vi |
20h – 21h45 |
Học bài |
21h45 – 22h |
Đánh răng |
22h |
Đi ngủ |
Viết thời gian biểu buổi sáng – Mẫu 6
6 giờ | Ngủ dậy |
6 giờ – 6 giờ 15 | Vệ sinh cá nhân |
6 giờ 15 – 6 giờ 30 | Tập thể dục |
6 giờ 30 – 6 giờ 45 | Ăn sáng |
6 giờ 45 | Đi học |
Viết thời gian biểu buổi sáng – Mẫu 7
7 giờ | Ngủ dậy |
7 giờ – 7 giờ 15 | Vệ sinh cá nhân |
7 giờ 15 – 7 giờ 30 | Tập thể dục |
7 giờ 30 – 7 giờ 45 | Ăn sáng |
7 giờ 45 – 9 giờ 45 | Làm bài tập cuối tuần |
9 giờ 45 – 11 giờ | Đọc sách, xem tivi |
Viết thời gian biểu buổi sáng – Mẫu 8
6 giờ | Ngủ dậy |
6 giờ – 6 giờ 15 | Tập thể dục |
6 giờ 15 – 6 giờ 30 | Vệ sinh cá nhân |
6 giờ 30 – 6 giờ 45 | Ăn sáng |
6 giờ 45 | Đi học |
Viết thời gian biểu buổi sáng – Mẫu 9
6 giờ 30 | Ngủ dậy |
6 giờ 30 – 6 giờ 45 | Vệ sinh cá nhân |
6 giờ 45 – 7 giờ | Ăn sáng |
7 giờ 15 | Đi học |
7 giờ 30 – 12 giờ | Học các môn ở trường |
Viết thời gian biểu buổi sáng – Mẫu 10
Thời gian biểu buổi sáng chủ nhật của bạn Hà
– 6 giờ 30:
– 6 giờ 30 – 7 giờ: – 7 giờ – 7 giờ 15: – 7 giờ 15 – 7 giờ 30: – 7 giờ 30: – 10 giờ: |
Ngủ dậy
Tập thể dục, đánh răng, rửa mặt Ăn sáng Mặc quần áo Đến trường dự lễ sơ kết học kỳ Về nhà, đi sang ông bà. |
Viết thời gian biểu buổi sáng – Mẫu 11
Thời gian biểu buổi sáng chủ nhật của bạn Hà Trang
– 8 giờ:
– 8 giờ – 8 gĩờ 15: – 8 giờ 15-8 giờ 35: – 8 giờ 45 : |
Ngủ dậy
Đánh răng, rửa mặt Ăn sáng Đến chơi nhà bà nội hoặc bà ngoại, đến chiều tối mới về. |
Viết thời gian biểu buổi sáng – Mẫu 12
Thời gian biểu buổi sáng chủ nhật của bạn Ngọc Mai
– 6 giờ 30:
– 6 giờ 30 – 7 giờ: – 7 giờ – 7 giờ 15: – 7 giờ 15 – 10 giờ: – 10 giờ – 10 giờ 45: |
Ngủ dậy
Tập thể dục, đánh răng, rửa mặt Ăn sáng Trông em Nấu cơm |
Viết thời gian biểu buổi sáng – Mẫu 13
– Thời gian biểu buổi sáng (chủ nhật)
Thời gian |
Công việc |
6h – 6h30 |
Thức dậy, tập thể dục, vệ sinh cá nhân |
6h30 – 7h |
Ăn sáng |
7h – 8h30 |
Dọn dẹp nhà cửa, phòng riêng |
8h30 – 10h |
Tới thăm bà ngoại |
10h – 11h |
Giúp mẹ nấu cơm |
Viết thời gian biểu buổi sáng – Mẫu 14
Thời gian biểu buổi sáng chủ nhật của bạn Thu Hương
– 7 giờ:
– 7 giờ – 7 giờ 15: – 7 giờ 15 – 7 giờ 30: – 8 giờ: – 10 giờ: |
Ngủ dậy
Vệ sinh cá nhân Ăn sáng Học tiếng Anh ở Cung thiếu nhi Về nhà |
Viết thời gian biểu buổi sáng – Mẫu 15
Thời gian biểu buổi sáng chủ nhật của bạn Mùi Văn Ký
– 6 giờ:
– 6 giờ – 6 giờ 15: – 6 giờ 20 -11 giờ: |
Ngủ dậy
Vệ sinh cá nhân, ăn sáng Đi lên nương hái chè cùng anh chị |
Viết thời gian biểu buổi sáng – Mẫu 16
Thời gian biểu buổi sáng chủ nhật của bạn Khôi Nguyên
– 8 giờ 30:
– 8 giờ 30 – 9 giờ: – 9 giờ – 10 giờ 30: – 10 giờ 30-11 giờ 15: – 11 giờ 30: |
Ngủ dậy
Đánh răng, rửa mặt, ăn sáng Học bài Chơi điện tử Ăn trưa |
Viết thời gian biểu một buổi trong ngày của em – Buổi tối
Viết thời gian biểu buổi tối – Mẫu 1
18 giờ – 18 giờ 30 phút | Ăn tối |
18 giờ 30 phút – 20 giờ 30 phút | Học bài |
20 giờ 30 phút – 21 giờ | Vệ sinh cá nhân |
21 giờ | Đi ngủ |
Viết thời gian biểu buổi tối – Mẫu 2
18 giờ – 18 giờ 30 phút | Ăn tối |
18 giờ 30 phút – 19 giờ 30 phút | Xem hoạt hình |
19 giờ 30 phút – 21 giờ | Học bài |
21 giờ – 21 giờ 15 phút | Vệ sinh cá nhân |
21 giờ 15 phút | Đi ngủ |
Viết thời gian biểu buổi tối – Mẫu 3
18 giờ 30 phút – 19 giờ | Ăn tối |
19 giờ – 19 giờ 30 phút | Đọc sách |
19 giờ 30 phút – 21 giờ | Làm bài tập về nhà |
21 giờ – 21 giờ 30 phút | Nghỉ ngơi; Vệ sinh cá nhân |
21 giờ 30 phút | Đi ngủ |
Viết thời gian biểu buổi tối – Mẫu 4
17 giờ 45 phút – 18 giờ 15 phút | Ăn tối |
18 giờ 45 phút – 19 giờ | Nghỉ ngơi |
19 giờ – 20 giờ 30 phút | Học bài |
20 giờ 30 phút – 21 giờ 30 phút | Đọc sách |
21 giờ 30 phút | Đi ngủ |
Viết thời gian biểu buổi tối – Mẫu 5
18 giờ – 18 giờ 30 phút | Ăn tối |
18 giờ 30 phút – 19 giờ 30 phút | Đọc sách |
19 giờ 30 phút – 21 giờ | Học bài |
21 giờ | Đi ngủ |
Viết thời gian biểu buổi tối – Mẫu 6
18 giờ – 18 giờ 15 phút | Tắm rửa |
18 giờ 15 phút – 18 giờ 45 phút | Ăn tối |
18 giờ 45 phút – 21 giờ | Học bài |
21 giờ – 21 giờ 15 phút | Vệ sinh cá nhân |
21 giờ 15 phút | Đi ngủ |
Viết thời gian biểu buổi tối – Mẫu 7
19 giờ – 19 giờ 30 | Ăn tối |
19 giờ 30 – 20 giờ | Nghỉ ngơi |
20 giờ – 21 giờ 30 phút | Làm bài tập về nhà |
21 giờ 30 phút – 21 giờ 30 phút | Đọc sách |
21 giờ 30 phút | Đi ngủ |
Viết thời gian biểu buổi tối – Mẫu 8
Thời gian |
Công việc |
18h – 18h30 |
Tắm giặt |
18h30 – 19h |
Phụ mẹ nấu nướng |
19h – 19h30 |
Ăn tối |
19h30 – 20h |
Chơi với em hoặc xem ti vi |
20h – 21h45 |
Học bài |
21h45 – 22h |
Đánh răng |
22h |
Đi ngủ |
Viết thời gian biểu buổi tối – Mẫu 9
18 giờ – 18 giờ 50:
18 giờ 50 – 19 giờ 20: 19 giờ 35 – 21 giờ: 21 giờ – 21 giờ 15: 21 giờ 15: |
Xem ti vi
Ăn cơm Học bài Vệ sinh cá nhân Đi ngủ |
Viết thời gian biểu buổi tối – Mẫu 10
18 giờ – 18 giờ 30:
18 giờ 30 – 20 giờ 30: 20 giờ 30 – 21 giờ: 21 giờ: |
Chơi đồ chơi.
Học bài Chuẩn bị đồ dùng học tập, vệ sinh cá nhân Đi ngủ |
Viết thời gian biểu buổi tối – Mẫu 11
18 giờ – 18 giờ 30:
18 giờ 30 – 19 giờ 30: 19 giờ 30 – 21 giờ: 21 giờ – 21 giờ 15: 21 giờ 15: |
Ăn cơm
Chơi, xem ti vi Học bài Vệ sinh cá nhân Đi ngủ |
Viết thời gian biểu buổi tối – Mẫu 12
18 giờ – 19 giờ 30:
19 giờ 30 – 20 giờ: 20 giờ – 21 giờ: 21 giờ – 21 giờ 15: 21 giờ 15: |
Học bài
Ăn cơm Chơi, xem ti vi Vệ sinh cá nhân Đi ngủ |
Viết thời gian biểu buổi tối – Mẫu 13
18 giờ – 18 giờ 50:
18 giờ 50 – 19 giờ 20: 19 giờ 35 – 21 giờ: 21 giờ – 21 giờ 15: 21 giờ 15: |
Xem ti vi
Ăn cơm Học bài Vệ sinh cá nhân Đi ngủ |
Viết thời gian biểu buổi tối – Mẫu 14
18 giờ – 18 giờ 30:
18 giờ 30 – 19 giờ 30: 19 giờ 30 – 21 giờ: 21 giờ – 21 giờ 15: 21 giờ 15: |
Ăn cơm
Chơi, xem ti vi Học bài Vệ sinh cá nhân Đi ngủ |
Viết thời gian biểu một buổi trong ngày của em – Buổi chiều
Viết thời gian biểu buổi chiều – Mẫu 1
Viết thời gian biểu buổi chiều – Mẫu 2
Viết thời gian biểu buổi chiều – Mẫu 3
12 giờ | Ăn trưa |
12 giờ 30 – 14 giờ | Ngủ trưa |
14 giờ – 17 giờ | Học bài ở trường |
17 giờ – 17 giờ 15 | Về nhà |
17 giờ 30 | Tắm rửa |
Viết thời gian biểu buổi chiều – Mẫu 4
12 giờ 00 – 13 giờ 30 | Ngủ trưa |
13 giờ 30 – 15 giờ 30 | Đọc sách |
15 giờ 30 – 17 giờ 30 | Chơi game |
17 giờ 30 – 18 giờ | Tắm rửa |
Viết thời gian biểu buổi chiều – Mẫu 5
12 giờ 00 – 12 giờ 30 | Ăn trưa |
12 giờ 45 – 14 giờ 30 | Ngủ trưa |
14 giờ 30 – 17 giờ 30 | Học bài ở trường |
17 giờ 30 – 18 giờ | Về nhà |
18 giờ – 18 giờ 30 | Tắm rửa |
Viết thời gian biểu buổi chiều – Mẫu 6
12 giờ 30 – 13 giờ 30 | Ngủ trưa |
13 giờ 30 – 15 giờ 30 | Chơi thể thao |
15 giờ 30 – 17 giờ 30 | Làm bài tập về nhà |
17 giờ 30 – 18 giờ | Tắm rửa |
Viết thời gian biểu buổi chiều – Mẫu 7
11 giờ 30 | Ăn trưa |
12 giờ 00 – 14 giờ | Ngủ trưa |
14 giờ – 17 giờ | Học bài ở trường |
17 giờ – 17 giờ 30 | Về nhà |
17 giờ 30 | Tắm rửa |
Viết thời gian biểu buổi chiều – Mẫu 8
12 giờ – 13 giờ | Ngủ trưa |
13 giờ – 15 giờ 30 | Đi đá bóng |
15 giờ 30 – 17 giờ 30 | Tắm rửa |
17 giờ 30 – 18 giờ | Xem hoạt hình |
Viết thời gian biểu buổi chiều – Mẫu 9
12 giờ 00 – 12 giờ 30 | Ăn trưa |
13 giờ – 14 giờ 30 | Ngủ trưa |
14 giờ 30 – 15 giờ 30 | Chơi game |
15 giờ 30 – 16 giờ 30 | Làm bài tập về nhà |
16 giờ 30 – 17 giờ | Tắm rửa |
17 giờ – 17 giờ 30 | Đọc sách |
Trên đây là hơn 40 mẫu Viết thời gian biểu một buổi trong ngày của em lớp 2 do thầy cô biên soạn. Hy vọng nội dung trong bài học hôm nay sẽ giúp các em có thêm nhiều ý tưởng mới lạ để từ đó hoàn thành tốt bài tập của mình đạt điểm số cao nhất nhé.
Đăng bởi thầy cô trường THCS Bình Chánh trong chuyên mục Học tập
- Thừa số là gì? Bài tập về thừa số
- Sự vật là gì? Đặc điểm của sự vật và bài tập vận dụng
- Tưởng tượng mình là bạn nhỏ trong bài Cô chủ nhà tí hon, viết lời cảm ơn ông (5 mẫu)
- Viết 4-5 câu về những điều em vừa kể. Đặt tên cho đoạn văn của em (3 mẫu)
- Viết 3-4 câu giới thiệu chiếc đèn bàn dựa vào hình vẽ và gợi ý (35 mẫu)
- Viết 4-5 câu kể về một việc tốt em đã làm (54 mẫu)