Bae là gì? Ý nghĩa của từ BAE

Mời bạn đọc cùng tìm hiểu Bae là gì? trong bài viết dưới đây để có câu trả lời nhé.

Mục lục

Bae là gì?

Bae là một cụm từ viết tắt trong tiếng Anh là Before Anyone Else tức là “Trước bất kỳ một ai khác” ý nói về sự quan trọng của bất kỳ một người nào đó. Thông thường, cụm từ này sẽ được sử dụng trong hoàn cảnh giữa những người thân thiết, chị em, hoặc cặp đôi đang yêu nhau.

Bae là gì?
Bae là gì?

Bae cách gọi ngắn gọn khác của từ “baby” hoặc “babe”. Bên cạnh đó, bae cũng được hiểu là từ viết tắt của cụm từ “before anyone else”, tạm dịch là “trước bất kỳ ai khác”. Từ bae thường được dùng để gọi tên một người quan trọng và có ý nghĩa trong cuộc đời bạn như là bạn đời hay người yêu. Một số ví dụ cách sử dụng từ babe trong tiếng Anh như “my bae”, “you babe”, “l love you bae”, “I love you my bae”, “I miss you bae”… Từ bae có nghĩa tương đương với một số từ trong tiếng Việt dùng để gọi người thương như cục cưng, bé yêu, anh yêu, em yêu, vợ yêu, chồng yêu…

Nguồn gốc của bae?

Năm 2003, từ bae được định nghĩa trên Urban Dictionary là “cách nói khác của từ babe, thường được đọc với giọng Việt Nam”. Từ này cũng đã xuất hiện trong các bài rap từ năm 2005. Giai đoạn đầu xuất hiện trên Oxford Dictionary, bae được định nghĩa là từ dùng để chỉ sự quý mến dành cho người yêu.

Ý nghĩa của từ BAE trên Facebook

Bae thường được sử dụng khi nói về người yêu. Ví dụ như If bae never gets jesalous, then bae is not bae, tạm dịch là “Nếu như người yêu của bạn không biết ghen thì người đó không còn là người yêu của bạn nữa”.

Bae được dùng như biệt danh để gọi bạn thân, thường được thay thế cho tên thường dùng như: “Bae, hôm nay rảnh không? Đi lượn lờ phố xá với tao đi”.

Ý nghĩa của từ viết tắt “bae” trong các lĩnh vực khác

Bae còn có rất nhiều ý nghĩa khác nhau. Vì vậy, các bạn cần tìm hiểu để biết được ý nghĩa của nó là gì. Như vậy sẽ sử dụng thích hợp cho mỗi hoàn cảnh để tránh gây ra sự hiểu lầm không đáng có nhé!

Bea trong lĩnh vực giáo dục

  • Bachelor of Agricultural Engineering: có nghĩa là Cử nhân Kỹ thuật Nông nghiệp.
  • Bachelor of Art Education: có nghĩa là Cử nhân Giáo dục Nghệ thuật.
  • Bachelor of Aeronautical Engineering: có nghĩa là Cử nhân Kỹ thuật Hàng không.
  • Bachelor of Architectural Engineering: có nghĩa là Cử nhân Kỹ thuật Kiến trúc.
  • Bachelor of Arts in Education: có nghĩa là Cử nhân Văn học trong Giáo dục.
  • Board of Architectural Education: có nghĩa là Hội đồng Giáo dục Kiến trúc.
  • Bae trong lĩnh vực an ninh – hàng không
  • Battlefield Area Evaluation: được sử dụng để đánh giá khu vực chiến trường.
  • Boeing Aerospace Engineering: có nghĩa là kỹ thuật không gian vũ trụ hoặc là Kỹ thuật Hàng không vũ trụ của Boeing.

Bae trong lĩnh vực y khoa

Bae – Bovine aortic endothelial có nghĩa là Động mạch chủ.

Bae – Bovine arterial endothelial có nghĩa Nội tạng động mạch của bò.

Bae – Bovine aortic endothelial cells có nghĩa là Tế bào nội mô động mạch chủ của bò. Hoặc nó còn được viết là BAEC, BAECs và BAEs.

Bên cạnh đó, có khả năng các bạn vẫn chưa biết rằng từ “BAE” trong BAE System có nghĩa là công ty Quốc phòng, An ninh và Hàng không vũ trụ đa quốc gia của nước Anh. Nó có trụ sở chính tại Luân Đôn với quy mô hoạt động lớn trên khắp thế giới.

Bae tiếng Hàn là gì?

Bae cũng được sử dụng trong tiếng Hàn Quốc khi được kết hợp để tạo nên các cụm từ. Điển hình như Sunbae/Sunbaenim 선 배/선배님. Nó mang ý nghĩa là nói đến những người đi trước trong ngành, là “tiền bối”.

Hoobae 후 배- Đây là cụm từ có nghĩa là “Hậu bối”.

Bae tiếng Hàn là gì?
Bae tiếng Hàn là gì?

Ý nghĩa từ BAE tổng hợp khác

  • BAE: Bel Air tiểu học
  • BAE: Boucle Accueil Emploi
  • BAE: Tự chọn Access Emploi
  • BAE: Kinh doanh, kế toán, kinh tế
  • BAE: Bắt đầu sự kiện trung bình
  • BAE: Cục của dân tộc học người Mỹ
  • BAE: Chiến trường khu vực đánh giá
  • BAE: Lữ đoàn Aviation nguyên tố
  • BAE: Phương trình Bethe – Ansatz
  • BAE: Phiên bản beta – Amylase Enzyme
  • BAE: Song phương trình tâm nhĩ EnLargement
  • BAE: Cục kỹ thuật nông nghiệp
  • BAE: Học viện tiếng anh Boston

Vì sao bae trở nên phổ biến?

Có đến 179 triệu kết quả cho từ khóa “bae” trên Google. Từ này thuộc top những từ được tìm kiếm nhiều trong năm 2014. Cũng trong năm này, từ bae xếp thứ hai trong danh sách “Từ vựng của năm” của Oxford Dictionary. Ca sĩ kiêm nhạc sĩ nổi tiếng Pharrell Williams đã phát hành một bài hát có tên “Come Get It Bae”.

Bae còn xuất hiện trong rất nhiều meme. Giai đoạn 2012-2013, câu “bae caught me slippin” trở nên nổi tiếng khi giới trẻ tự chụp những bức hình họ đang ngủ nhưng cố tình khoe tay và điện thoại như có người yêu (bae) đang chụp lén họ lúc ngủ. Phong trào chụp ảnh với caption như “cooking for bae” hay “you got a bae or nah?” được người độc thân tham gia đông đảo để đùa với từ bae – vốn là một từ được dùng để chỉ người yêu.

Cũng như nhiều từ lóng khác, bae phát triển chậm rãi trên mạng xã hội, lan rộng nhờ hiệu ứng truyền miệng và có khả năng mở rộng trong ý nghĩa. Ở thời điểm hiện tại, đây đã là một từ dùng để chỉ điều bạn yêu thích. Các nhãn hàng thực phẩm sử dụng từ này với ý nghĩa là “ngon”, “tuyệt vời”.

Nên sử dụng từ Bae như thế nào cho đúng?

Có nhiều người thường sử dụng từ bae với mục đích thể hiện tình cảm của mình đến đối phương. Đặc biệt nhất là các cặp đôi đang yêu nhau, những bạn trẻ đang trong quá trình tìm hiểu hoặc là các đôi bạn thân khác giới tính. Ngoài ra, còn có những người đồng đội thân thiết với nhau cùng trong game có thể dùng đến từ bae. Có nhiều người cũng dùng để gọi những con thú cưng mà mình đang nuôi để thể hiện tình cảm.

Nên sử dụng từ Bae như thế nào cho đúng?
Nên sử dụng từ Bae như thế nào cho đúng?

Trong tiếng Anh, Hi Bae còn mang nhiều ý nghĩa khác nhau. Vì vậy, khi muốn sử dụng từ ngữ này thì bạn cần cân nhắc để phù hợp với từng trường hợp và hoàn cảnh. Như vậy sẽ tránh được tình trạng người khác hiểu sai lệch về ý nghĩa câu nói của bạn.

Ví dụ như: Đối với trường hợp bạn sử dụng từ “Bae” với mục đích bày tỏ sự yêu thương đối với người mà bạn có tình cảm đặc biệt. Trong các cuộc trò chuyện của các cặp đôi đang yêu nhau, nếu như người yêu của bạn dùng đến câu nói như: Bae! I love you so much (nó sẽ được hiểu là Cục cưng, anh yêu em rất nhiều). Lúc này, từ bae sẽ mang ý nghĩa vô cùng ấm áp và tràn ngập sự yêu thương của đối phương dành cho bạn.

Ngoài ra, từ Bae không chỉ dành cho các cặp đôi yêu nhau mà những đôi bạn thân cũng có thể sử dụng khi trò chuyện với nhau. Vì từ bae còn có ý nghĩa khác như là thú cưng, con hoặc thằng bạn chó,… Nó sẽ phù hợp khi đôi bạn thân đang trêu đùa lẫn nhau.

Có thể các bạn chưa biết, Bae còn là từ viết tắt của nhiều thuật ngữ khác. Từ lĩnh vực y học, giáo dục cho đến hàng không. Lúc này, ý nghĩa của từ bae sẽ hoàn toàn khác. Chính vì thế, bạn nên chú ý khi lựa chọn từ ngữ trong mỗi trường hợp sao cho phù hợp. Trong các cuộc giao tiếp hàng ngày, việc sử dụng tiếng Anh đã trở nên phổ biến đối với giới trẻ. Từ b bae chính là một minh chứng rất rõ ràng cho điều đó.

Khi dùng từ viết tắt Bae của tiếng Anh, nó không chỉ giúp cho bạn rút ngắn được thời gian khi nhắn tin. Nó còn tạo nên cảm giác thân quen và gần gũi giữa hai người trong cuộc trò chuyện.

Bae và baby có giống nhau không?

Bae và baby đều là từ tiếng Anh. Với sự phổ biến của tiếng Anh trên thế giới ngày càng lớn cũng như khả năng bắt trend của giới trẻ hiện nay. Bae và Baby đều được sử dụng rất nhiều trên các trang mạng xã hội.

Các bạn trẻ tại Việt Nam thường sẽ dùng đến 2 cụm từ này với ý nghĩa giống nhau. Dùng để nói đến đối phương đang trò chuyện với ý nghĩa ngọt ngào thay vì xưng hô tên.

Bạn sẽ bắt gặp từ Babe, bae hoặc baby rất nhiều trong những cuộc trò chuyện. Thậm chí là những người già, các cặp đôi yêu nhau cho đến những cặp vợ chồng.

Trên đây là nội dung bài viết giúp bạn đọc hiểu rõ hơn về Bae là gì? Mọi thông tin trong bài viết Bae là gì? Ý nghĩa của từ BAE đều được xác thực rõ ràng trước khi đăng tải. Tuy nhiên đôi lúc vẫn không tránh khỏi những sai xót đáng tiếc. Hãy để lại bình luận xuống phía dưới bài viết để đội ngũ biên tập được nắm bắt ý kiến từ bạn đọc.

Đăng bởi THCS Bình Chánh trong chuyện mục Tổng hợp

5/5 - (1 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *